Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến

WeXpats
2022/03/16

 Khi đi Nhật Bản lao động, làm việc trong chuyên ngành cơ khí thì tất cả mọi người cần phải biết, học thuộc và nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật cơ khí.

 Mỗi một ngành nghề trong tiếng Nhật sẽ có các từ vựng sử dụng riêng biệt cho chuyên ngành đó. Đối với những người đi xuất khẩu lao động và làm việc tại Nhật thì việc học thuộc, nắm rõ các từ vựng chuyên ngành là điều không thể thiếu, nhất là đối với các kỹ sư. Tương tự vậy trong chuyên ngành cơ khí thì các kỹ sư, công nhân cũng phải nắm rõ các từ vựng tiếng Nhật cơ khí để sử dụng khi làm việc.

Mục lục

  1. Tuyển dụng lao động ngành cơ khí ở Nhật
  2. Vì sao nên học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến
  3. Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến
  4. Tìm hiểu về các đơn hàng cơ khí đi Nhật mới nhất

Tuyển dụng lao động ngành cơ khí ở Nhật

Ngành cơ khí ở Nhật

 Nhật Bản là một quốc gia công nghiệp nên ngành cơ khí là một trong những ngành nghề phát triển mạnh ở quốc gia này. Đây cũng thuộc ngành mũi nhọn của Nhật Bản với nền kinh tế. Ngành nghề này của đất nước mặt trời mọc phát triển một cách mạnh mẽ với các ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến, công nghệ hiện đại. Chính vì vậy ngành cơ khí của Nhật phát triển bậc nhất hiện nay trong khu vực.

Thị trường việc làm ngành cơ khí ở Nhật

 Mặc dù là quốc gia công nghiệp hóa, hiện đại hóa, song Nhật Bản lại đang thiếu hụt nguồn lực lao động trầm trọng bởi già hóa dân số. Chính vì thế, để tiếp cận với nguồn lao động ngành cơ khí, Chính phủ Nhật đã đưa ra các chương trình tiếp nhận lao động nước ngoài, những chương trình tuyển dụng lao động ngành cơ khí.

 Số lượng các xí nghiệp, doanh nghiệp hoạt động trong ngành cơ khí là rất lớn. Chính vì thế nên họ rất cần nguồn lực lao động trong lĩnh vực này ở nhiều vị trí khác nhau từ công nhân cho đến các kỹ sư. Mặc dù mỗi năm số lượng lao động trong ngành nghề này không hề nhỏ nhưng việc thiếu hụt vẫn diễn ra rất nghiêm trọng. Thị trường việc làm ngành cơ khí tại Nhật là rất lớn, mang đến nhiều cơ hội phát triển cho mọi người.

Vì sao nên học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến

Tăng cường khả năng giao tiếp

 Khi làm việc tại Nhật Bản thì việc giao tiếp diễn ra rất thường xuyên và thực hiện mỗi ngày. Thế nhưng ngoài việc giao tiếp cơ bản, trong môi trường công việc sẽ có những câu giao tiếp xuất hiện các từ chuyên ngành. Đặc biệt là với ngành cơ khí khi làm việc sẽ có những trao đổi thông tin từ cấp trên. Do đó, việc học tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí rất cần thiết để bạn trao đổi thông tin về việc làm, trong quá trình làm việc.

Hỗ trợ công việc, tìm kiếm việc làm tốt hơn

 Trong quá trình làm việc ít nhiều bạn sẽ gặp rất nhiều từ ngữ trong các bảng thông tin công việc… Việc không hiểu các từ chuyên ngành sẽ là cản trở rất lớn, gây khó khăn và bối rối cho bạn khi làm việc. Đặc biệt là các kỹ sư cơ khí, nếu không nắm rõ những từ ngữ chuyên ngành sẽ rất khó làm việc. Khi học các từ chuyên ngành sẽ giúp bạn nắm bắt tốt hơn khi làm việc, hiểu rõ các yêu cầu công việc và các vấn đề khác khi làm việc trong lĩnh vực này.

 Bên cạnh đó, việc biết các từ vựng tiếng Nhật thuộc chuyên ngành cơ khí cũng mang lại cho bạn nhiều cơ hội việc làm hơn. Tiếng Nhật đóng vai trò rất quan trọng khi tìm kiếm việc làm, nó sẽ quyết định đến mức lương của bạn. Bởi khi giỏi tiếng Nhật thì cơ hội được thăng tiến sẽ cao hơn hay được làm ở những môi trường tốt hơn. Do đó, với trình độ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí tốt cũng giúp bạn mở ra nhiều cơ hội khi làm việc ở Nhật.

Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến

 Việc nắm rõ các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật là điều cần thiết với những người làm việc trong lĩnh vực này, mang đến nhiều cơ hội cũng như giúp quá trình làm việc tốt hơn. Các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật phổ biến như sau:

1. くぎぬき 釘抜き: Kìm

2. ストリッパ: Kìm rút dây

3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước

4. ニッパ: Kìm cắt

5. ペンチ: Kìm điện

6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn

7. スパナ: Cờ lê

8. くみスパナー: Bộ cờ lê

9. りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu

10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít

11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh

12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh

13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp

14. きれは/バイト: Dao

15. じゅんかつゆ: Dầu nhớt

16. はさみ: Kéo

17. きょうれん: Mũi khoan

18. チェーン: Dây xích

19. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề

20. かなづち/ハンマー: Búa

21. てんけんハンマ: Búa kiểm tra

22. リッチハンマ : Búa nhựa

23. けんまき: Máy mài đầu kim

24. といし: Đá mài

25. やすり: Dũa

26. ねじ/キーパー: Ốc, vit

27. けんまし/サンドペーパー: Giấy ráp

28. カーボンブラシ/せきたんブラシ: Chổi than

29. せつだんようけんさくといし: Đá cắt sắt

30. ブローチ: Mũi doa

31. マイクロ: Panme

32. スライドキャリパス: Thước kẹp

33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

34. くうきあっしゅくき: Máy nén khí

35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

36. せんだんき/カッター: Máy cắt

37. ハックソーブレード: Lưỡi cưa

38. スライジング゙ルール: Thước trượt

39. ヴォルト: Bulong

40. せんばんき: Máy tiện

Tìm hiểu về các đơn hàng cơ khí đi Nhật mới nhất

Gia công cơ khí

 Đơn hàng gia công cơ khí là một trong những đơn hàng hot nhất khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Số lượng doanh nghiệp tuyển dụng nhân công làm việc trong ngành nghề này tại Nhật là rất lớn. Chế độ đãi ngộ cũng như mức lương của đơn hàng này khá cao. Các công việc thuộc gia công cơ khí tại Nhật bao gồm: hàn cốt thép, hàn linh kiện, gia công khung nhôm cửa kính…

Hàn bán tự động

 Đây cũng là đơn hàng phổ biến đi xuất khẩu lao động tại Nhật. Công việc này cũng mang đến cho mọi người mức lương cao, chế độ đãi ngộ và môi trường làm việc tốt. Người lao động cũng được hỗ trợ các trang phục bảo hộ lao động, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình làm việc. 

Vận hành máy cơ khí

 Tại thị trường Nhật Bản, ngành nghề vận hành máy móc cơ khí cũng đang thiếu hụt nhân lực trầm trọng. Chính vì thế, đơn hàng này tuyển dụng liên tục và mang đến cơ hội lớn cho những người làm việc thuộc chuyên ngành này. So với các ngành nghề cơ khí khác thì việc vận hành máy móc sẽ nhàn hơn. Việc biết rõ các từ vựng chuyên ngành cũng giúp bạn điều khiển các loại máy móc này thuận tiện, đơn giản.

Hàn que

 Lĩnh vực hàn que tại Nhật cũng thường xuyên tuyển dụng lao động nước ngoài. Làm việc trong lĩnh vực này không yêu cầu nhiều về giao tiếp cũng như trình độ tiếng Nhật. Thế nhưng, khi bạn có được tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí cũng giúp công việc thuận lợi hơn, có cơ hội thăng tiến, mang về mức thu nhập ổn định.

Lắp ráp phụ tùng ô tô

 Nhật Bản là thị trường sản xuất ô tô lớn nhất hiện nay. Chính vì vậy các ngành nghề thuộc lĩnh vực ô tô cũng có nhiều việc làm cho mọi người. Trong đó, ngành lắp ráp phụ tùng ô tô tại Nhật rất phổ biến. Có được tiếng Nhật trong chuyên ngành này sẽ mang đến cho bạn cơ hội được làm việc tại những tập đoàn ô tô lớn của Nhật cũng như mở ra nhiều cơ hội phát triển.

 Cơ khí là một trong những ngành nghề thiếu hụt nhân lực trầm trọng tại Nhật. Việc biết tiếng Nhật và nắm rõ các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật sẽ mang lại nhiều cơ hội hơn cho người lao động. Khi có được kiến thức các từ ngữ chuyên ngành này sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn tại Nhật và có mức lương cao.

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Giao tiếp tiếng Nhật/ Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie