Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT thường dùng!

WeXpats
2022/03/16

 Khi làm việc trong ngành công nghệ thông tin ở Nhật thì yêu cầu về từ vựng tiếng Nhật IT là điều không thể thiếu và rất cần thiết cho công việc.  

 Ở bất kỳ ngành nghề nào thì trong tiếng Nhật cũng sẽ có những từ vựng riêng dùng cho chuyên ngành đó. Đối với ngành công nghệ thông tin cũng tương tự vậy, sẽ có những từ ngữ thường dùng trong công việc. Để biết được những từ vựng tiếng Nhật IT gồm những từ nào, mọi người hãy cùng tìm hiểu qua thông tin sau.

Mục lục

  1. Ngành công nghệ thông tin IT ở Nhật
  2. Từ vựng tiếng Nhật ngành IT phổ biến
  3. Thuật ngữ tiếng Nhật IT chuyên sâu theo chủ đề
  4. Tìm hiểu các chứng chỉ liên quan đến ngành IT Nhật

Ngành công nghệ thông tin IT ở Nhật

Ngành IT Nhật phát triển như thế nào?

 Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền công nghệ thông tin phát triển mạnh hiện nay trong khu vực. Đây cũng là một trong những ngành nghề trọng điểm với sự tăng trưởng kinh tế của đất nước mặt trời mọc. Trong thời đại công nghệ ngày càng phát triển vượt trội như hiện nay, ngành nghề này lại đóng vai trò quan trọng hơn và được ứng dụng ở rất nhiều lĩnh vực.

 Hầu hết các doanh nghiệp tại Nhật Bản đều ứng dụng những công nghệ hiện đại vào sản xuất, kinh doanh và ngay cả trong đời sống. Chính vì vậy, ngành IT tại Nhật phát triển rất mạnh mẽ, mang đến nhiều cơ hội việc làm cho người lao động cũng như có được khả năng phát triển kỹ năng, có được kinh nghiệm và học hỏi các công nghệ tiên tiến của nước Nhật.

Vì sao cần nắm chắc từ vựng tiếng Nhật IT?

 Đối với những người lao động làm việc ở lĩnh vực IT hay các công việc liên quan đến công nghệ thông tin, việc nắm rõ từ vựng chuyên ngành là điều không thể thiếu. Điều này lại quan trọng hơn với những người làm việc ở vị trí cao, các kỹ sư chuyên ngành. Việc nắm rõ từ vựng IT tiếng Nhật sẽ mang đến nhiều lợi ích cho người lao động làm việc trong ngành nghề này.

 Trong suốt quá trình làm việc, sẽ có những từ ngữ chuyên ngành mà nếu không nắm rõ sẽ gây khó khăn cho người lao động. Việc không hiểu được từ vựng chuyên ngành còn khiến người lao động khó phát triển công việc, không có cơ hội thăng tiến, mức lương cũng sẽ hạn chế hơn những người có được kiến thức từ vựng chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Nhật ngành IT phổ biến

  • パソコン: Máy tính cá nhân

  • 画面 (がめん): Màn hình

  • 印刷 (いんさつ): In ấn

  • 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu

  • 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về

  • ソースコード: Mã nguồn

  • 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa

  • 一覧 (いちらん): Danh sách

  • 確認 (かくにん) : Xác nhận

  • 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh

  • 解除 (かいじょ): Hủy bỏ

  • モニター:Màn hình

  • マウス: Chuột vi tính

  • キーボード:Bàn phím

  • インストール: Cài đặt (phần mềm, ứng dụng)

  • インターネット: Mạng internet

  • インターフェース: interface

  • インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng

  • ウェブ: Web

  • エクセル: Bảng tính excel

  • ワード:Trình soạn thảo word

  • エンドユーザ: Người dùng cuối

  • オブジェクト: Đối tượng

  • オプション: Lựa chọn

  • オペレータ: Người điều hành

  • 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản

  • 接続 (せつぞく): Kết nối

  • 貼り付け (はりつけ): Dán

  • 仮想環境 (かそうかんきょう): VPN

  • ドメイン: Tên miền, miền (domain)

 Đây là những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT cơ bản mà mọi người có thể tham khảo. Tùy vào tính chất công việc, cũng như các việc chuyên ngành khác nhau mà sẽ có những từ vựng riêng biệt. Mọi người có thể học và tham khảo thêm qua các loại sách, tài liệu từ vựng tiếng Nhật ngành IT.

Thuật ngữ tiếng Nhật IT chuyên sâu theo chủ đề

Các bộ phận trong một công ty IT Nhật

 Trong một công ty nhật Bản thuộc ngành nghề IT sẽ có tên gọi các bộ phận bằng tiếng Nhật riêng biệt. Với những người làm việc trong lĩnh vực ngày cần phải nắm rõ tên các bộ phận này trong tiếng Nhật. Tên các bộ phận trong 1 công ty IT Nhật như sau:

  • Phòng kiểm toán nội bộ: 内部監査室=ないぶかんさしつ

  • Phòng quản lý kế hoạch: 経営企画室=けいえいきかくしつ

  • Phòng tài chính: 財務本部=ざいむほんぶ

  • Phòng nhân sự: 人事部=じんじぶ

  • Phòng kế toán: 経理部=けいりぶ

  • Phòng marketing: 広告室=こうこくしつ

  • Phòng quản lý hệ thống: インフラ

  • Phòng bảo mật hệ thống: セキュリティ

  • Bộ phận lập trình: 開発本部=かいはつほんぶ

  • Bộ phận chiến lược kinh doanh: 事業戦略室=じぎょうせんりゃくしつ

  • Bộ phận bán hàng và vận hành: セールス&オペレーション部

  • Trung tâm hỗ trợ khách hàng: カスタマーサポートセンター

  • Bộ phận quản lý rủi ro hệ thống: リスクマネジメント部

  • Phòng kinh doanh: ビジネス事業本部

Từ vựng liên quan đến server

 Đối với công việc liên quan đến server trong ngành IT cũng sẽ có các từ vựng riêng biệt. Khi làm việc ở chuyên ngành này, mọi người cũng cần phải nắm rõ để có thể làm tốt công việc và biết được các vấn đề, thông tin cần xử lý. Các từ vựng cơ bản liên quan đến sever trong tiếng Nhật như sau:

Kanji

Tiếng Nhật

Tiếng Việt

除外

じょがい

loại trừ

構成

こうせい

cấu tạo

設計

せっけい

thiết kế

スコープ

すこーぷ

phạm vi (scope)

対象

たいしょう

đối tượng

障害

しょうがい

sự cố (hỏng hóc)

切り分ける

きりわける

phân chia

更新

こうしん

làm mới

クラウド

グラウド

đám mây

Từ vựng liên quan đến network

 Bộ phận network trong ngành IT cũng sẽ có các từ vựng chuyên dụng trong công việc. Việc nắm rõ các từ vựng này giúp cho mọi người làm việc thuận tiện hơn, hoàn thành tốt công việc của mình mà không gặp khó khăn gì với những thông tin, các vấn đề trong công việc. Một số từ vựng cơ bản liên quan đến network trong tiếng Nhật như sau:

Kanji

Tiếng Nhật

Tiếng Việt

通信

つうしん

truyền (tin, tín hiệu, dữ liệu)

接続

せつぞく

kết nối

上限

じょうげん

giới hạn tối đa

制限

せいげん

giới hạn

監視

かんし

giám sát

受信

じゅしん

nhận (dữ liệu)

送信

そうしん

gửi (dữ liệu)

速度

そくど

tốc độ

帯域

たいいき

băng thông

Tìm hiểu các chứng chỉ liên quan đến ngành IT Nhật

IT Passport

 Để làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại Nhật Bản thì người lao động cần phải có các chứng chỉ chứng minh năng lực. Trong đó, IT passport là tấm hộ chiếu thông hành để giúp bạn được làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại Nhật. Chứng chỉ này là chứng chỉ IT cấp quốc gia được cấp bởi Bộ khoa học và công nghệ Nhật Bản. Hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp của Nhật trong lĩnh vực công nghệ thông tin đều yêu cầu chứng chỉ này.

Chứng chỉ FE

 Ngoài chứng chỉ IT passport thì còn một chứng chỉ khác dành cho những người xuất khẩu lao động Nhật ngành công nghệ thông tin diện kỹ sư là chứng chỉ FE. Chứng chỉ này có tên đầy đủ là Fundamentals of Engineering Certification, đây là chứng chỉ công nghệ thông tin cấp độ 2 cao hơn IT passport và thường cấp cho những kỹ sư làm việc trong lĩnh vực này.

 Ngành công nghệ thông tin ở Nhật phát triển mạnh mẽ, tuy nhiên vì sự thiếu hụt nhân lực nên ngành nghề này liên tục tuyển dụng lao động làm việc tại Nhật ngành IT. Để làm việc trong lĩnh vực này thì không thể thiếu kiến thức và các yêu cầu về tiếng Nhật chuyên ngành IT. Trong đó, việc học và nắm rõ từ vựng tiếng Nhật IT rất quan trọng mà mọi người cần phải có.

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Giao tiếp tiếng Nhật/ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT thường dùng!

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie