Tin tuyển dụng phù hợp với bạn
Trang tuyển dụng dành riêng cho người nước ngoài ở Nhật
Tiếng Việt
Trình độ giao tiếp tiếng Nhật
Có khả năng tiếng Nhật từ N4 hoặc tương đương N4.
Ngôn ngữ phụ
Tiếng Nhật,Tiếng Myanmar
Nơi làm việc
Saitama Yoriimachi
Nghề nghiệp
Công việc nhẹ
Hình thức tuyển dụng
Nhân viên luân chuyển
Thời gian làm việc
6:20~15:05, 14:55~23:40
Theo ca
Lương
Lương giờ 1,400 ~ 1,625
Nội dung công việc
自動車(じどうしゃ)の部品(ぶひん)をピッキングしたり、
箱(はこ)をあけて部品(ぶひん)を出したり、ラインへとどけたりします。
車(くるま)をつくる工場(こうじょう)のなかでの仕事です。
この仕事はむずかしくありません。
はじめての人でも、すぐにおぼえることができます。
開梱(かいこん)作業:会社にとどいた段ボールの箱をあけます。
中の自動車の部品を出して、専用(せんよう)の台車に入れます。
納入(のうにゅう)作業:ピッキングした部品をラインまで運びます。
仕事になれるまでは、先ぱい社員がいっしょに動いて教えてくれます。
安心してください。
This is a factory that makes finished cars.
The job is picking car parts, opening boxes, taking out the parts, and bringing them to the production line.
The work is easy, and even beginners can learn it quickly.
Unpacking work:Open the cardboard boxes that arrive at the factory.
Take out the car parts inside and put them on a special cart.
Delivery work:Carry the picked parts to the production line.
A senior worker will stay with you until you get used to the job, so please don't worry.
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Tư cách ứng tuyển
日本語レベルN4以上の人
特定活動(とくていかつどう)のビザをもっている人
People with Japanese level N4 or higher
People who have a "Designated Activities" visa
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Yêu cầu chào mừng
しごとをがんばりたい人は、ぜひおうぼしてください。
If you want to work and are motivated, please apply.
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Đãi ngộ / phúc lợi y tế
・ほうていふくり:ほうりつで、きめられているお金、ほけんのしきゅう(健康(けんこう)ほけん、こうせいねんきんほけん、かいごほけん(40さいいじょうの人)、こようほけん、ろうさいほけん など)
・はんとし(6か月)はたらくと、ゆうきゅう(お金が出る休み)がもらえます。
・Legal benefits: Payments and insurance required by law (such as health insurance, employee pension insurance, nursing care insurance for people 40 years and older, employment insurance, and work accident insurance).
・Paid leave: After working for six months, you can receive paid leave.
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Ngày nghỉ・Kỳ nghỉ
土曜日(どようび)・日曜日(にちようび)
ほかの休みは、会社(かいしゃ)のカレンダーによります。
Saturday and Sunday
Other holidays follow the company calendar
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Nguồn đăng: 株式会社シグマテック, 1 tuần trước
Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.
Chính sách bảo mật