Tuyển dụng Kỹ sư máy tính ở Tokyo

Hết thời hạn nộp đơn cho việc làm này.

Đăng kí thành viên để sử dụng dễ dàng hơn !

  • Lưu lí lịch dùng để ứng tuyển
  • Lưu tin tuyển dụng mà bạn quan tâm
  • Lưu điều kiện tìm kiếm
  • Mail đề xuất công việc mới,...

Nhận mail hướng dẫn tuyển dụng

※Bạn có thể tìm được công viên phù hợp với bản thân qua mail nếu đăng kí thành viên.

Trình độ giao tiếp tiếng Nhật

Có khả năng tiếng Nhật từ N1 hoặc tương đương N1.

Ngôn ngữ phụ

Tiếng Nhật

Nơi làm việc

Tokyo Minato-ku

Nghề nghiệp

Kỹ sư máy tính

Hình thức tuyển dụng

Nhân viên chính thức ( tuyển dụng giữa chừng )

Thời gian làm việc

9:00~18:15, 12:00~13:00, 15:00~15:15

Theo ca

Lương

Lương tháng 416,667 ~ 833,333

Nội dung công việc

サービス企画の段階からプロジェクトに参画し、圧倒的なスピード感と提案力でお客様のビジネスを成功に導くDAAE部で、フルスタックエンジニアとして後述の「試作」モデルの開発をご担当いただきます。

サービスディレクター、UXデザイナーとチームを組成し、WebサービスからERPまでさまざまなシステムの試作を開発していただきます。(インフラ~フロントまでフルスタックに携わっていただけます)

・要求ヒアリング
・要件定義
・実装
・お客様とのコミュニケーション
(ディレクター、UXデザイナーとチームを組んで3ロールでお客様の生の声を聞きながら提案を行います)

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Tư cách ứng tuyển

【必須(MUST)】
・要件定義や基本設計フェーズから開発に携わった経験
※以下のなかから、自信を持って得意と言える技術が各領域で幾つかあること※
・インフラまわりの環境構築技術
(例)AWS、Azure、Docker、etc...
・バックエンド開発技術(得意な技術が2つ以上あること)
(例)Java、PHP、Python、NodeJS、Ruby、Go、Scala、etc...
・フロントエンド開発技術
(例)Javascript、Typescript、React、Angular、Vue、etc...
・モバイルアプリ開発技術
(例)Java、Kotlin、Swift、React-native、Xamarin、etc...

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Yêu cầu chào mừng

【歓迎(WANT)】
・PWAの開発経験
・デザイン志向への知見
・0→1の開発経験
・アジャイル開発経験
・スクラムマスターやテックリードの経験'}

■求める人物像
・事業内容、ビジョンに共感できる方
・向上心と意欲、責任感を持って仕事に取り組むことができる方
・素直に物事を受け入れることができる方
・能動的に業務に取り組むことができる方

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Đãi ngộ / phúc lợi y tế

■休暇
・病気看護休暇
・年末年始休暇
・有給休暇(10日~20日)
・慶弔休暇
(結婚休暇、子女結婚休暇、配偶者出産休暇 など)
■定年
70歳(正社員および、契約社員・アルバイトの無期転換社員に限る)
■試用期間
有 3ヶ月
■昇給
給与改定年2回
■保険
雇用保険、労災保険、健康保険、厚生年金保険
■給与
月給: 416,667~833,333
想定年収500万円~1,000万円程度
※経験・業績・貢献度に応じて、相談の上、決定いたします
<給与内訳>
1.基本給(本給) 253,267~620,034円
2.固定残業手当 108,400~158,300円
3.確定拠出選択金 55,000円
※給与備考もあわせてご確認をお願いします

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Ngày nghỉ・Kỳ nghỉ

■休日
・完全週休2日(土・日)
・祝祭日
■休暇
・病気看護休暇
・年末年始休暇
・有給休暇(10日~20日)
・慶弔休暇
(結婚休暇、子女結婚休暇、配偶者出産休暇 など)
【年間休日120日以上】

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Nguồn đăng: Global Support Professional, 1 năm trước

Nhận mail hướng dẫn tuyển dụng

※Bạn có thể tìm được công viên phù hợp với bản thân qua mail nếu đăng kí thành viên.

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie