Ở cấp độ tiếng Nhật N3 bạn sẽ phải học một số lượng từ vựng tiếng N3 tiếng Nhật để có thể trải qua kỳ thi JLPT tốt nhất.
Tiếng Nhật N3 là trình độ tiếng Nhật trung cấp và ở trình độ này bạn sẽ hiểu tiếng Nhật ở mức độ nhất định trong những tình huống hàng ngày. Tuy nhiên, ở trình độ này thì mức độ khó và số lượng từ vựng N3 cũng sẽ cao hơn mức độ N5 và N4. Việc ghi nhớ từ vựng của cấp độ này sẽ cần một thời gian dài. Vậy làm thế nào để học được số lượng từ vựng của N3 trong 1 tháng?
Mục lục
- Từ vựng N3 có bao nhiêu từ?
- Tổng hợp từ vựng N3 tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3
- Kinh nghiệm học từ vựng N3 tiếng Nhật
Từ vựng N3 có bao nhiêu từ?
N3 là gì?
N3 là trình độ tiếng Nhật trung cấp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT, tương tự với cấp độ 2級 (ni kyu) cũ. Đây là cấp độ mà bạn sẽ hiểu được tiếng Nhật ở một mức độ nhất định với các tình huống hàng ngày. Khi đạt đến trình độ tiếng Nhật N3, bạn sẽ có thể giao tiếp, trò chuyện trong sinh hoạt hàng ngày hay thậm chí có thể xin việc, đăng ký du học ở Nhật Bản.
Kỳ thi JLPT N3
Kỳ thi JLPT N3 là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật được tổ chức hàng năm. JLPT là kỳ thi uy tín nhất trên thế giới về xác định trình độ tiếng Nhật. Ở kỳ thi này, bạn sẽ phải trải qua những phần thi thuộc cấp độ tiếng Nhật N3 và nếu đạt mức điểm quy định bạn sẽ được cấp chứng chỉ tiếng Nhật N3.
Số lượng của từ vựng N3
Để có thể đạt được chứng chỉ JLPT N3 và có thể giao tiếp cơ bản ở trình độ tiếng Nhật N3 thì mọi người cần phải học thuộc một số lượng từ vựng ở cấp độ này. Đối với trình độ tiếng Nhật N3 sẽ có khoảng 1100 từ vựng. Nếu thường xuyên ôn luyện và học mỗi ngày thì việc chinh phục số lượng từ vựng ở cấp độ N3 sẽ không quá khó.
Bài viết được tuyển chọn
Tổng hợp từ vựng N3 tiếng Nhật
Tài liệu từ N3
Việc học tiếng Nhật N3 với từ vựng theo các tài liệu, giáo trình là phương pháp học hiệu quả nhất. Hiện nay có rất nhiều sách và tài liệu học từ vựng cho trình độ N3 tiếng Nhật. Mỗi cuốn sách sẽ có các lộ trình học khác nhau, bạn có thể lựa chọn những tài liệu học phù hợp nhất cho mình. Một số cuốn sách học từ vựng N3 được yêu thích nhất hiện nay như sau:
-
Giáo trình Speed Master N3 từ vựng
-
Giáo trình Soumatome N3 từ vựng
-
Giáo trình Mimi Kara Oboeru N3
-
Giáo trình Shinkanzen N3
-
Tango 2000 N3
Từ vựng N3 tiếng Nhật
Kanji |
Hiragana |
Nghĩa |
あっ |
A! (Ngạc nhiên) |
|
愛 |
あい |
Tình yêu |
挨拶 |
あいさつ |
Chào hỏi |
愛情 |
あいじょう |
Tình cảm |
合図 |
あいず |
Dấu hiệu |
アイスクリーム |
Kem |
|
愛する |
あいする |
Yêu |
相手 |
あいて |
Đối phương |
あいにく |
Thật không may |
|
アイロン |
Bàn là |
|
明かり |
あかり |
Ánh sáng |
空き |
あき |
Khoảng trống |
明らか |
あきらか |
Rõ ràng |
諦める |
あきらめる |
Từ bỏ |
飽きる |
あきる |
Chán |
握手 |
あくしゅ |
Bắt tay |
悪魔 |
あくま |
Ma quỷ |
明ける |
あける |
Bình minh |
あした |
Ngày mai |
Đây chỉ là một số từ vựng cơ bản của tiếng Nhật N3, để tìm hiểu thêm bạn có thể tìm kiếm qua các tài liệu từ vựng tiếng Nhật N3 trên internet hay các tài liệu, sách học từ vựng tiếng Nhật được phân loại theo từng chủ đề để có thể học thuận tiện hơn, dễ dàng trau dồi mỗi ngày.
Tổng hợp từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3
Trong các kỳ thi JLPT hàng năm, sẽ có những từ vựng tiếng Nhật N3 thường xuất hiện. Do đó, bạn cần nắm rõ và ôn luyện các từ vựng này thật chắc. Bởi nó có thể xuất hiện lại ở bài thi và việc ôn luyện này cũng giúp bạn nắm được các từ vựng tiếng Nhật N3 phổ biến.
Từ vựng |
Nghĩa |
上品(じょうひん) |
Quý phái |
派手(はで) |
Lòe loẹt |
安全(あんぜん) |
An toàn |
受(う)かる |
Thi đỗ |
係(かかわ)る |
Liên quan |
当(あ)たる |
Trúng/ đúng |
入(はい)る |
Đi vào |
清潔(せいけつ) |
Sạch sẽ/ thanh khiết |
重(かさ)ねる |
Chồng chất/ chất lên |
合(あ)わせる |
Điều chỉnh |
加(くわ)える |
Thêm vào |
増(ふ)やす |
Tăng lên |
出席(しゅっせき) |
Sự có mặt |
出勤(しゅっきん) |
Đi làm |
出張(しゅっちょう) |
Đi công tác |
出国(しゅっこく) |
Xuất cảnh |
冗談(じょうだん) |
Bông đùa |
文句(もんく) |
Sự phàn nàn |
感想(かんそう) |
Cảm tưởng |
希望(きぼう) |
Hy vọng |
せっかく |
Mất công/ cố gắng |
さっそく |
Ngay lập tức |
もうすぐ |
Sắp sửa |
なるべく |
Nếu có thể |
コース |
Khóa học |
カーブ |
Đường cong |
スピード |
Tốc độ |
ブレーキ |
Phanh xe |
貯金(ちょきん) |
Tiết kiệm tiền gửi ngân hàng |
会計(かいけい) |
Tính tiền/ kế toán |
借金(しゃっきん) |
Khoản nợ/ tiền vay |
両替(りょうがえ) |
Đổi tiền |
前後(ぜんご) |
Trước sau/ trên dưới |
上下(じょうげ) |
Lên xuống |
大小(だいしょう) |
Lớn nhỏ |
多少(たしょう) |
Ít nhiều |
効果(こうか) |
Có hiệu quả |
影響(えいきょう) |
Ảnh hưởng |
結果(けっか) |
Kết quả |
しっかり |
Chắc chắn |
はっきり |
Rõ ràng |
Kinh nghiệm học từ vựng N3 tiếng Nhật
Lập danh sách những từ vựng tiếng Nhật N3 khó nhằn
Với những người đã từng học tiếng Nhật N3 thì kinh nghiệm học từ vựng của cấp độ này đó là lập danh sách các từ vựng tiếng Nhật N3 khó nhất. Đối với việc lập danh sách các từ vựng khó này sẽ giúp bạn làm quen với nó nhanh chóng hơn, có thể ôn luyện hàng ngày và giúp bạn thuộc một cách tự nhiên.
Tạo cho mỗi từ một câu chuyện, kết nối giữ cách đọc từ và nghĩa của từ
Tương tự như trong tiếng Việt, với mỗi một từ vựng sẽ có các cụm từ đi với nhau. Bạn có thể sử dụng cách tạo cho mỗi từ một câu chuyện, kết nối giữa cách đọc từ và nghĩa của từ. Cách học này giúp bạn liên tưởng, tưởng tượng những từ ngữ gắn với một câu chuyện đặc biệt nào đó, hay một điều gì đó để bạn có thể ghi nhớ dễ dàng hơn.
Luyện tập ghi nhớ từ vựng mỗi ngày và sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày
Học từ vựng mỗi ngày theo từng chủ đề và có thời gian học khoa học nhất là cách học tốt nhất mà ở bất kỳ ngôn ngữ nào bạn cũng có thể áp dụng. Thế nhưng, việc học mỗi ngày từ vựng tiếng Nhật N3 mà không ứng dụng vào thực tế, không sử dụng mỗi ngày thì bạn cũng sẽ nhanh chóng quên sau một thời gian. Do đó, khi học từ vựng mỗi ngày bạn nên sử dụng vào giao tiếp hàng ngày để có thể luyện nói cũng như nhớ được lâu hơn, sử dụng vào thực tế cũng giúp bạn luyện phản xạ nói tiếng Nhật tốt hơn.
Học từ vựng tiếng Nhật N3 không phải là điều đơn giản. Bởi số lượng từ vựng của cấp độ này khá nhiều mà để học được trong thời gian ngắn không phải ai cũng làm được. Với những thông tin trên, bạn có thể biết được các thông tin cơ bản về từ vựng tiếng Nhật N3 và hình thành cho mình phương pháp học phù hợp.