Tuyển dụng Kỹ sư máy tính ở Tokyo

Hết thời hạn nộp đơn cho việc làm này.

Đăng kí thành viên để sử dụng dễ dàng hơn !

  • Lưu lí lịch dùng để ứng tuyển
  • Lưu tin tuyển dụng mà bạn quan tâm
  • Lưu điều kiện tìm kiếm
  • Mail đề xuất công việc mới,...

Nhận mail hướng dẫn tuyển dụng

※Bạn có thể tìm được công viên phù hợp với bản thân qua mail nếu đăng kí thành viên.

Trình độ giao tiếp tiếng Nhật

Có khả năng tiếng Nhật từ N2 hoặc tương đương N2.

Ngôn ngữ phụ

Tiếng Anh,Tiếng Nhật

Nơi làm việc

Tokyo Shibuya-ku

Nghề nghiệp

Kỹ sư máy tính

Hình thức tuyển dụng

Nhân viên chính thức ( tuyển dụng giữa chừng )

Thời gian làm việc

Lương

Thu nhập năm 447,000 ~ 608,000

Nội dung công việc

海外の魅力的なサービスを開拓し、そのサービスを日本やアジア市場へより広く認知されるよう、お客さまに対しサービス内容や使用方法をテクニカル視点でサポートをいただきます。

【メイン業務】
お客様に対して技術的なコンサルティングや導入支援などをお願いします。
翻訳担当を通してサービス提供元(海外企業)への問い合わせなども行っていただくこともあります。

【その他:サービスを広く認知するための活動】
・イベント出展、運営
・販促ツールの企画・制作(パンフレットや販売資料、ノベルティなど)
・コンテンツ作成(ブログ、YouTubeなど)
・(サービスの検証)
※チームで協力して取り組んでいます。

エンジニアとしての知見を活かした支援によりお客さまの事業やサービス開発への貢献ができお客さまと共に成功体験を実感していただけます。
サービスの新規開拓や韓国・台湾などの海外展開にも携わることができます。
※まずは、チームの先輩社員からのOJTの下、対応していただきますのでご安心下さい。

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Tư cách ứng tuyển

・Unityでの開発経験(実務経験不問)
・ITにおける技術的な基礎知識
※ゲーム開発に直接携わることはないですが、お客様へのサービス説明やサポート対応、検証などを行っていただく為、技術知識があり、興味を持って取り組めるモチベーションをお持ちの方

・英語ドキュメントの読み込み(英会話不要。メールやチャットでのやり取りメイン)
(翻訳担当はいますが技術的な要素の読み込みはあった方が業務がスムーズです)

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Yêu cầu chào mừng

・C++もしくはC#の経験あり・Unity以外のゲームエンジン利用経験
・メール、チャットなどでの英語でのコミニュケーション力

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Đãi ngộ / phúc lợi y tế

・各種社会保険完備(雇用・労災・健康・厚生年金)
・ライフプラン支援制度(確定拠出年金)
・カフェ、ビュッフェ、自動販売機すべて無料
・託児所
・昼寝スペース・マッサージルーム
・ビジネススキルアップセミナー参加費無料

■健康管理
・インフルエンザ予防接種(無料)
・健康診断、人間ドック(無料)
・産業医による個別健康相談会(月3回)
・関東ITソフトウェア健康保険組合
・社員持株制度

■副業・複業OK
・フレキシブルワークサポート制度(週休3日、時短勤務、リモートワーク等の選択が可能)
⇒ライフステージ・スタイルの変化に応じて、フレキシブル(柔軟)に働き方を選択できる制度です。

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Ngày nghỉ・Kỳ nghỉ

<年間休日120日以上(2022年:125日)>
・完全週休2日制(土・日)
祝日
・夏季休暇
・年末年始休暇
・入社お祝い休暇(入社15日目~半年まで3日)
・有給休暇(入社半年後より10日間)
 ※有給休暇の時間単位取得可能
特別休暇
 ・結婚休暇
 ・配偶出産休暇
 ・看護休暇
 ・学校行事休暇
 ・災害時休暇
 ・リフレッシュ休暇  
 ・慶弔休暇
 ・育児・介護休暇
 ・ソト活休暇(※) など

Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).

Nguồn đăng: Global Support Professional, 1 năm trước

Nhận mail hướng dẫn tuyển dụng

※Bạn có thể tìm được công viên phù hợp với bản thân qua mail nếu đăng kí thành viên.

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie