Trình độ giao tiếp tiếng Nhật
Có khả năng tiếng Nhật từ N2 hoặc tương đương N2.
Nơi làm việc
Shizuoka Shizuoka-shi
Nghề nghiệp
Công trường | chế tạo sản xuất, Kỹ sư điện tử | cơ khí
Hình thức tuyển dụng
Nhân viên chính thức ( tuyển dụng giữa chừng )
Thời gian làm việc
Lương
Lương tháng 200,000 ~ 280,000
Nội dung công việc
機械・電気設計、機械加工
化学系エンジニア・研究
プラント計装機器のオペレーターとして、プラントの操業管理をお任せします。
本社工場には7つのプラントがありますが、
それぞれのプラントが適切な稼働状態であるかを確認・点検することや、
製造された製品の充填などが主な仕事内容です。
チームを組んで働くため、経験がなくても他のスタッフから教えてもらい経験を積むことができます。
操業管理で経験を積んだのちに、生産管理や品質管理などの
より高度な仕事へのキャリアアップも可能です。
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Yêu cầu chào mừng
※履修内容によっては、【文系】の方も応募可能です
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Đãi ngộ / phúc lợi y tế
■諸手当
資格手当、職務手当、食事手当、通勤手当、特別作業手当、時間外手当、深夜割増手当 など
■福利厚生
各種社会保険、財形貯蓄制度、定職年金制度、グループ従業員持株会制度、借上独身寮、借上社宅 など
=========================
【寮について】
個人負担は家賃、水道光熱費等を含めて2万円-3万円/月程度(ただし、使用量に応じて金額の前後あり。)
入居資格を満たした場合は、空室状況などを勘案の上、入居可能。
<入居要件>
・従業員財産形成会への加入(毎月の積立金額は下限1万円)
・自宅、家族・親族等の住居が周辺にないこと(ある場合は要検討)
なお、引越し費用や衛生関係費用等の公共的費用は個人負担。
退去時の修繕費等は会社との折半の場合もあり。
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Ngày nghỉ・Kỳ nghỉ
年間105日
(交代制シフトの中で設定)
<シフト例>
休み2日→シフト3×4日勤務→休み1日→シフト2×4日勤務→休み1日→シフト1×4日勤務→休み2日・・・・・
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Điểm nổi bật của công việc
親会社が上場している会社で安定性抜群です。外国人従業員が働いていたこともあるので働きやすい職場です。
Văn bản trên là văn bản gốc (tiếng Nhật).
Nguồn đăng: dialog, 1 năm trước