Ghi nhớ ngay list 50 từ vựng tiếng Nhật N3 Mimi kara oboeru

WeXpats
2020/02/21

Sách học tiếng Nhật Mimi kara oboeru là một trong những bộ giáo trình chuẩn được sử dụng phổ biến hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu xem bộ sách có những gì và làm thế nào để học tốt các bài học trong giáo trình Mimi kara oboeru N3 này. 

Từ vựng tiếng Nhật trong giáo trình Mimi kara oboeru 

Giới thiệu giáo trình Mimi kara oboeru N3 

Giáo trình Mimi kara oboeru: Làm chủ từ vựng thông qua việc học JLPT N3 với một phong cách độc đáo để giúp bạn thành thạo từ vựng. Với bộ ba cuốn sách là Mimi kara Từ vựng goi, Mimi kara Ngữ pháp Bunpou, Mimi kara Nghe hiểu Choukai này, bạn sẽ học từ vựng thông qua thị giác và âm thanh. Các câu ví dụ cụ thể và gần gũi để bạn có thể dễ dàng nắm bắt cách sử dụng tự nhiên của từ vựng. 

Từ vựng N3 trong giáo trình Mimi kara Oboeru 

Cuốn sách này có ba cấp độ khác nhau: 

Unit 1-3: khởi động 

Unit 4-8: tiếp tục đi 

Unit 9-12: thử thách 

Mỗi từ vựng đi kèm với một định nghĩa tiếng Anh, cụm từ / câu ví dụ, cách sắp xếp từ và các từ vựng bổ sung có nghĩa trái ngược hoặc tương tự nhau. Ở cuối mỗi bài đều có hai loại bài tập. Bạn có thể tự kiểm tra bằng sách từ vựng đầu tiên, và làm quen với các dạng bài tập JLPT lần thứ hai, vì nó ở dạng tương tự như các dạng bài được tìm thấy trong JLPT. 

Bảng tổng hợp từ vựng N3 theo giáo trình Mimi kara oboeru 

Dưới đây là 50 từ vựng từ Unit 1-3 trong giáo trình Mimi kara oboeru 

STT Kanji Hiragana Nghĩa
1 男性 だんせい đàn ông
2 女性 じょせい đàn bà
3 高齢 こうれい cao tuổi
4 年上 としうえ lớn tuổi hơn
5 先輩 せんぱい tiền bối
6 後輩 こうはい hậu bối
7 上司 じょうし cấp trên
8 相手 あいて đối phương
9 知り合い しりあい người quen
10 友人 ゆうじん bạn bè
11 なか mối quan hệ
12 生年月日 せいねんがっぴ ngày tháng năm sinh
13 誕生 たんじょう ra đời
14 とし năm
15 出身 しゅっしん xuất thân
16 故郷 ふるさと quê hương
17 成長 せいちょう trưởng thành
18 成人 せいじん người trưởng thành
19 合格 ごうかく thành công
20 進学 しんがく học lên cao
21 退学 たいがく thôi học
22 就職 しゅうしょく tìm việc
23 退職 たいしょく nghỉ việc
24 失業 しつぎょう thất nghiệp
25 残業 ざんぎょう làm thêm giờ
26 生活 せいかつ cuộc sống
27 通勤 つうきん đi làm
28 学歴 がくれき học vấn
29 給料 きゅうりょう lương
30 面接 めんせつ phỏng vấn
31 休憩 きゅうけい nghỉ giải lao
32 観光 かんこう tham quan
33 帰国 きこく về nước
34 帰省 きせい về quê
35 帰宅 きたく về nhà
36 参加 さんか tham gia
37 出席 しゅっせき điểm danh
38 欠席 けっせき vắng mặt
39 遅刻 ちこく đến muộn
40 化粧 けしょう trang điểm
41 計算 けいさん tính toán
42 計画 けいかく kế hoạch
43 成功 せいこう thành công
44 失敗 しっぱい thất bại
45 準備 じゅんび chuẩn bị
46 整理 せいり chỉnh sửa
47 貯金 ちょきん tiết kiệm
48 徹夜 てつや thức nguyên đêm
49 注文 ちゅうもん gọi món
50 引越し ひっこし chuyển nhà


Cách học từ vựng N3 theo giáo trình Mimikara oboeru 

Để học tốt các từ vựng trong sách, ngoài việc học thuộc lòng và ôn luyện qua từng bài học, bạn có thể sử dụng nhiều phương pháp học khác như sử dụng flashcard, sổ tay để việc ghi nhớ dễ dàng hơn. Bên cạnh đó người học cũng cần ứng dụng từ vựng đã học vào việc nói và viết tiếng Nhật. Và luôn ghi nhớ là học từ vựng không chỉ là ghi nhớ mà biết cách phát âm và cách sử dụng cho từng trường hợp cụ thể. 

Chúc bạn có được quá trình học tập thật hiệu quả! 

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ JLPT/ Ghi nhớ ngay list 50 từ vựng tiếng Nhật N3 Mimi kara oboeru

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie