Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn

WeXpats
2022/03/17

 Biết những câu tiếng Nhật quen thuộc khi vào quán ăn Nhật Bản là một điều cần thiết. Đặc biệt là đối với những người đang có ý định làm thêm trong quán ăn Nhật thì cần phải học thêm một số từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn để có thể dễ làm việc hơn.

 Bài viết dưới đây xin giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng, gia vị, món ăn phổ biến trong bếp ăn. Bên cạnh đó là một số câu nói thường được dùng trong quán ăn Nhật Bản. Hãy cùng theo dõi để có thêm cho mình nhiều thông tin bổ ích nhé. 

Mục lục

  1. Làm thêm ở quán ăn Nhật có cần giỏi tiếng Nhật không?
  2. Từ vựng chỉ tên một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến trong bếp ăn
  3. Từ vựng món ăn, thức uống phổ biến trong menu quán Nhật
  4. Mẫu câu tiếng Nhật hay đi ăn tại quán

Làm thêm ở quán ăn Nhật có cần giỏi tiếng Nhật không?

 Khi làm thêm ở quán ăn Nhật, đối với các vị trí như nấu ăn, rửa chén thì không yêu cầu trình độ tiếng Nhật quá cao, bởi vì việc của bạn chỉ cần hoàn thành xong công việc một cách tốt nhất là được. 

 Đối với những công việc như thế, khi xin việc, bạn chỉ cần người xin hộ hoặc các tiền bối đã làm trước đó giới thiệu cho là được, vì không cần phỏng vấn nên không cần giỏi tiếng Nhật. 

 Tuy nhiên, đối với những người làm phục vụ trong quán ăn Nhật thì lại cần có một trình độ tiếng Nhật nhất định để có thể nghe hiểu những yêu cầu của khách hàng. Nói chung là khi làm thêm ở quán ăn Nhật thì không cần bạn phải giỏi tiếng Nhật, tuy nhiên, việc biết tiếng Nhật tốt một chút sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc. 

Từ vựng chỉ tên một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến trong bếp ăn

1. 油 あぶら (abura): Dầu 

2. 砂糖 さとう (satou): Đường 

3. 塩 しお (shio): Muối 

4. 胡椒 こしょう (koshou): Tiêu 

5. マヨネーズ: Mayonnaise 

6. カラシ : Mù tạt 

7. 酢 す(su): Dấm 

8. ヌクマム : Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー) 

9. しょうが : Gừng 

10. 調味料 ちょうみりょう: (choumi ryou) gia vị chung 

11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.

12. ファン: Máy quạt. 

13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát. 

14. ゴミ箱(ぎみばこ): Thùng rác 

15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ 

16. 電子レンジ(でんしれんじ): Lò vi sóng. 

17. 電気コンロ(でんきこんろ): Bếp điện. 

18. オーブン: Lò nướng. 

19. フライパン(furaipan): chảo 

20. 箆(へら hera): dao bay

21. 盆 (bon): mâm 

22. やかん (yakan): ấm nước 

23. 茶ちゃ(cha): trà 

24. ナイフ (naifu): dao ( dùng trong bàn ăn ) 

25. ほうちょう (houchou) : dao dùng trong nhà bếp 

26. まな板 (まないたmanaita):  thớt 

27. 泡立て器 あわだてき (awadate ki): cái đánh trứng 

28. 麺棒 めんぼう (menbou): trục cán bột 

29. 生地 きじ (kiji): bột áo 

30. ちゃわん: chén, bát 

31. 皿 さら(sara): đĩa 

32. スプーン (supuun): muỗng 

33. フォーク (fooku):  dĩa

34. エプロン (epuron): tạp dề 

35. 箸, お箸はし, おはし (hashi, ohashi):  đũa 

36. ナプキン (napukin):  giấy ăn

Từ vựng món ăn, thức uống phổ biến trong menu quán Nhật

 

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー (Mineraru wota) : Nước khoáng 

2. ジ ュー ス (Jūsu): Nước ép trái cây

マンゴジ ュー ス (Mango Jūsu) : Nước ép xoài 

トマトジ ュー ス (TomatoJūsu) :Nước ép cà chua 

3. ビ ー ル (Biiru): Bia 生ビ ー ル (Nama biiru) : bia tươi 瓶ビ ー ル (Bin biiru) : bia chai 

4. ワ イ ン (Wain) : rượu vang 

あ か ぶ ど う し ゅ (aka budōshu) : Rượu vang nho 

赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) (赤ワイン) : Rượu vang đỏ 

5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) (Shiro wain/shiro budōshu) Rượu trắng

6. シ ャ ン パ ン (Shampan Champers / Bubbly) 

7. さ け (Sake): Rượu Sake 

8. 前菜 ぜんさ い (Zensai): Khai vị 

9. メ イ ン (Mein): Chính 

10. デ ザ ー ト (Dezāto): Tráng miệng 

11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り (Tsuke awase ryori): món ăn kèm (Salad) 

12. ス ー プ )SUPU) : Canh 

13. サ ラ ダ (Sarada): Salad

14. ソ ー ス (Sōsu): Nước xốt

15. 野菜 や さ い (Yasai): Rau 

16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も (Jyagaimo): Khoai tây

17.お米 / ご飯 おこめ / ごはん / ライス (Okome / Gohan / Raisu): Cơm ( thường dùng ライ ス Raisu ) 

18.肉 にく (Niku): Thịt 

19. ラーメ ン / うどん / そば (Ramen / Udon / Soba): Mì sợi 

20. 豚肉 ぶたにく (Buta-niku): Thịt heo 

21.鶏肉 とりにく (Tori-niku): Thịt Gà 

22.牛肉 ぎゅうにく(Gyu-niku): Thịt bò 

23. トマ ト (Tomato):  Cà chua 

24. 白菜 (Hakusai):  Bắp cải 

25. オクラ (Okura) : Đậu bắp 

26. インゲン (Ingen)  :  Đậu đũa 

27. きゅうり (kyuri) : Dưa chuột ( dưa leo ) 

28. 竹の子 (Takenoco) : măng 

29. きのこ (Kinoco) : Nấm 

30. 玉ねぎ (Tamanegi) : Hành tây 

31. 長ねぎ (Naganegi) :  Hành lá

32. もやし (Moyashi):  Giá đỗ 

33. レンコン (Rencon): Củ sen 

34. 豆 (Mame) : Đậu tương 

35. ナス (Nasu)  : Cà tím 

36. 大根 (Daikon): Củ cải

37. カボチャ (Kabocha):  Bí đỏ 

38. ほうれんそう (hourenshou):  Rau cải nhật 

39. レタス (Retasu):  Rau xà lách 

40. 椎茸 (Shiitake):  Nấm hương

Mẫu câu tiếng Nhật hay đi ăn tại quán

Khi vào quán

Khi vào quán, bạn có thể gọi nhân viên ra để xếp chỗ ngồi bằng câu nói “すみません Sumimasen”

Khi báo với nhân viên số người tới:

1 người: ひとり (hitori)
2 người: ふたり (futari)
3 người: さんにん (san nin)
4 người:よんにん (yon nin)

Khi gọi món

オススメは、何ですか?(Osusume ha、 nandesuka?) Bạn có gợi ý món nào ngon không? 

これは何ですか?(Kore ha nandesuka?) Cái này là món gì thế?

これ、お願いします。(Kore、 onegaishimasu) Cho tôi cái này nhé.

あれと同じの、お願いします。(Are to onaji no、 onegaishimasu) Cho tôi món giống thế kia nhé.

もう一度、いいですか?(Mou ichido, ii desu ka?) Bạn có thể nhắc/nói lại một lần nữa được không?

卵ぬきに、できますか?(Tamago nuki ni、dekimasu ka?) Có thể bỏ trứng ra được không?

Đang dùng bữa

写真、いいですか?(Shashin, ii desu ka?) Bạn chụp ảnh cho tôi được chứ?

Khi ăn xong

持ち帰りにできますか?(Mochikaeri ni dekimasu ka?) Tôi có thể cầm đồ ăn này về được không?

Khi thanh toán tiền

別々に、できますか?(Betsubetsuni, dekimasu ka?) Có thể thanh toán riêng từng người được không?

ごちそうさまでした。(Gochisou sama deshita) Cám ơn vì bữa ăn ngon.

Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích và thú vị về các từ vựng và câu nói tiếng Nhật trong quán ăn. 

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Giao tiếp tiếng Nhật/ Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie