Nắm chắc từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

WeXpats
2022/04/27

 Khi học một ngôn ngữ mới, việc ghi nhớ từ vựng là một điều vô cùng cần thiết, đặc biệt là học tiếng Nhật. Để có thể dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn, bạn nên học theo chủ đề. Và những bài học về thời tiết luôn là chủ đề yêu thích của nhiều người khi học tiếng Nhật.

 Nào, hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết, cũng như những câu nói về thời tiết trong tiếng Nhật. 

Mục lục

  1. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết
  2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa
  3. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mưa
  4. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiên tai

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

Một số danh từ về thời tiết

  1. 天気 (てんき: tenki): Thời tiết 
  2. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết 
  3. 湿度(しつど): Độ ẩm 
  4. 雲 (くも: kumo): mây 
  5. 雨 (あめ: ame): mưa 
  6. 霧 (きり: kiri): Sương 
  7. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết 
  8. 氷 (こおり: koori): băng 
  9. 風 (かぜ: kaze): gió 
  10. 虹 (にじ: niji): cầu vồng 
  11. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời 
  12. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết, khí hậu

  1. 大気 (たいき:taiki): Không khí
  2. 大気汚染 (たいきおせん: taiki osen): Ô nhiễm không khí
  3. 気圧 (きあつ: kiatsu): Áp suất
  4. 高気圧 (うきあつ: ukiatsu): Áp suất cao
  5. 低気圧 (ていきあつ: teikiatsu): Áp suất thấp
  6. 温暖 (おんだん: ondan): Ấm áp
  7. 温帯 (おんたい: ontai): Ôn đới
  8. 寒帯 (かんたい: kantai): Hàn đới
  9. 熱帯 (ねったい: nettai): Nhiệt đới
  10. 快晴(かいせい: kaisei): Trời nắng ít mây
  11. 曇り (くもり: kumori): Trời nhiều mây
  12. 晴れのち曇り(はれのちくもり: hare no chikumori): Nắng sau đó chuyển mây
  13. 曇り時々雨(くもりときどきあめ: kumori tokidoki ame):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
  14. 曇りところによって雨(くもりところによってあめ: kumori tokoro ni yotte ame):Có mây, một vài nơi có mưa
  15. 降水確率(こうすいかくりつ: kousui kakuritsu): Xác suất mưa
  16. 最高気温(さいこうきおん: saikoukion): Nhiệt độ cao nhất
  17. 最低気温(さいていきおん: saiteikion): Nhiệt độ thấp nhất
  18. 蒸し暑い(むしあつい: mushi atsui): Nóng bức / oi nóng
  19. 爽やか(さわやか: sawayaka): Thoáng / ráo
  20. 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
  21. 虹 (にじ: niji): Cầu vồng
  22. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
  23. 雲 (くも: kumo): Mây
  24. 雷が落ちる (かみなりがおちる: kaminari ga ochiru): Sấm

Câu hỏi đáp về thời tiết

1, Kyō no tenki wa dōdesu ka. - 今日の天気はどうですか。
Thời tiết hôm nay thế nào?

2, Kyō wa harete imasu yo. - 今日は晴れていますよ。
Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy.

3、 Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. - 今日、天気予報を聞きましたか。
Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?

4、 Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. - うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。
Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.

5, Tenk yohō ga chigau yo. - 天気予報が違うよ。
Dự báo thời tiết sai rồi.

6, Ī tenki desu ne. - いい天気ですね。
Thời tiết đẹp quá nhỉ!

7、 Atatakai tenkidesu ne. - 暖かい天気ですね!
Thời tiết ấm áp quá nhỉ!

8、 Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. - 涼しくて気持ちがいい天気ですね!
Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!

9、 Tenki wa sonomamade ī desu ne. - 天気はそのままでいいですね。
Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.

10, Kyō wa kumo desu ne! - 今日は雲ですね!
Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!

11, Mōsugu ame desu yo.- もうすぐ雨ですよ。
Sắp mưa rồi đấy.

12、 Gogo wa ame rashī desu. - 午後は雨らしいです。
Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.

13、 Ame ga futte kita. - 雨が降ってきた。
Trời mưa rồi.

14, Ōame desu ne! - 大雨ですね!
Mưa to quá nhỉ!

15、 Soto ni ame ga ōi desu. - 外は雨が多いです。
Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa

  1. 春(はる : haru): Mùa xuân 
  2. 夏(なつ: natsu): Mùa hè 
  3. 秋(あき: aki): Mùa thu 
  4. 冬(ふゆ: fuyu): Mùa đông 
  5. 梅雨(つゆ: tsuyu): Mùa mưa 
  6. 乾季 (かんき: kanki) : Mùa khô

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mưa

  1. 雨(あめ):Mưa
  2. 夕立 (ゆうだち: yudachi) : Mưa rào
  3. 小雨(こあめ: koame): Mưa nhỏ
  4. 大雨(おおあめ: ooame): Mưa to
  5. 豪雨(ごうう: gouu): Mưa rất to
  6. 夕立(ゆうだち: yudachi): Mưa rào
  7. 局地的な雨(きょくちてきなあめ: kyokuchiteki na ame): Mưa rải rác
  8. 暴風雨(ぼうふうう: boufuu): Mưa bão
  9. 雷が落ちる(かみなりがおちる: kaminari ga ochiru): Sấm

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiên tai

  1. 天災(てんさい: tensai):Thiên tai
  2. 霧 (きり: kiri): Sương mù
  3. 霜 (しも: shimo): Sương giá
  4. 吹雪 (ふぶき: fubuki): Bão tuyết
  5. 洪水(こうずい: kouzui): Lũ lụt
  6. 台風(たいふう: taifuu): Bão
  7. 地震(じしん: jishin): Động đất
  8. 津波(つなみ: tsunami): Sóng thần
  9. 竜巻(たつまき: tatsumaki): Lốc xoáy
  10. 雪崩(なだれ: nadare): Tuyết lở
  11. 火山(かざん : kazan): Núi lửa
  12. 氷 (こおり; koori): Băng
  13. 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày

 Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin bổ ích và thú vị về các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời tiết. 

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Phương pháp học tiếng Nhật/ Nắm chắc từ vựng tiếng Nhật về thời tiết

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie