Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 3 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Phương Thảo
2023/07/31

Chào mừng đến với phần 3 của bộ sưu tập bài viết về danh từ trong tiếng Nhật N5. Trong phần này, WeXpats sẽ giới thiệu các danh từ trong tiếng Nhật hữu ích cho việc du lịch, hướng đi đến các địa điểm và một số danh từ trong tiếng Nhật thông dụng khác. Tổng cộng có 115 từ mà bạn cần phải biết cho trình độ N5 ở bài viết sau đây.

MỤC LỤC:

  1. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Địa điểm
  2. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Phương hướng 
  3. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Phương tiện
  4. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Một số danh từ trong tiếng Nhật khác
  5. Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Trong bài viết này, WeXpats đã tổng hợp 81 danh từ cho danh mục địa điểm, phương hướng và phương tiện. Vậy chúng có liên quan với nhau như thế nào?

  • Địa điểm : Điểm đến hoặc Cột mốc

  • Phương hướng: Để hiểu hoặc đưa ra chỉ dẫn đến một địa điểm, mô tả vị trí

  • Phương tiện : Di chuyển đến một địa điểm 

Không chỉ để vượt qua kỳ thi JLPT N5, đây là những danh từ trong tiếng Nhật mang tính thông dụng trong cuộc sống hàng ngày cũng như hữu ích cho chuyến du lịch của bạn đấy!

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Địa điểm

danh từ trong tiếng Nhật

Địa điểm chung

Địa điểm chung, hoặc các loại địa điểm khác có thể được sử dụng như một hậu tố, ví dụ:

 ~駅 : 渋谷駅 (shibuya eki) - Ga Shibuya 

~橋 : 祖谷かずら橋 (iya kazura-bashi) 

~町 : 麹町 (koujimachi) 

~店 : 〇〇書店 (〇〇 shouten) - 〇〇 tiệm sách 

Trong một số trường hợp, cách đọc có thể thay đổi.

Có thể bạn quan tâm:

Động từ tiếng Nhật N5| Đột phá kỳ thi JLPT

せかい
sekai

世界

thế giới

えき
eki

nhà ga 

ところ
tokoro

địa điểm 

はし
hashi

cầu

まち
machi

thị trấn

みせ
mise

cửa hàng

みち
michi

con đường

むら
mura

khu làng 

Tên địa điểm

Dưới đây là tên cụ thể của các địa điểm mà bạn nên biết ở cấp độ N5. 

danh từ trong tiếng Nhật

Lưu ý rằng chữ Kanji in ĐẬM cần được ghi nhớ!

じむしょ
jimusho

事務所

văn phòng 

かいぎしつ
kaigishitsu

会議室

phòng họp

うけつけ
uketsuke

受付

quầy lễ tân

りょう
ryou

kí túc xá

くうこう
kuukou

空港

sân bay

しやくしょ
shiyakusho

市役所

tòa hành chính thị xã

くやくしょ
kuyakusho

区役所

tòa hành chính quận

がっこう
gakkou

学校

trường học

きょうしつ
kyoushitsu

教室

lớp học

こうこう
koukou

高校

trường cấp 3

だいがく
daigaku

大学

đại học

かいしゃ
kaisha

会社

công ty

ぎんこう
ginkou

銀行

ngân hàng 

こうばん
kouban

交番

đồn cảnh sát

びょういん
byouin

病院

bệnh viện

ゆうびんきょく
yuubinkyoku

郵便局

bưu điện 

おてあらい
otearai

お手洗い

nhà vệ sinh

えいがかん
eigakan

映画館

rạp chiếu phim

びじゅつかん
bijutsukan

美術館

bảo tàng mỹ thuật

たいしかん
taishikan

大使館

đại sứ quán 

としょかん
toshokan

図書館

thư viện

はくぶつかん
hakubutsukan

博物館

viện bảo tàng

くすりや
kusuri-ya

薬屋

tiệm thuốc 

ケーキや
keeki-ya

ケーキ屋

tiệm bánh 

はなや
hana-ya

花屋

tiệm hoa 

ほんや
hon-ya

本屋

tiệm sách

ラーメンや
raamen-ya

ラーメン屋

tiệm mỳ

カフェ
kafe

-

cà phê

きっさてん
kissaten

喫茶店

tiệm cà phê

こうえん
kouenn

公園

công viên

こうさてん
kousaten

交差点

ngã tư, bùng binh

コンビニ
konbini

-

cửa hàng tiện lợi

しょくどう
shokudou

食堂

nhà ăn 

スーパー
suupaa

-

siêu thị

デパート
depaato

-

trung tâm mua sắm

プール
puuru

-

nhà bơi

ホテル
hoteru

-

khách sạn

やおや
yaoya

八百屋

hàng rau 

レストラン
resutoran

-

nhà hàng 

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Phương hướng 

danh từ trong tiếng Nhật

4 hướng chính

Bạn sẽ cần nhớ chữ kanji cho 4 hướng chính. 

Nơi thường gặp nhất các hướng đi là ở các nhà ga tàu như: "北口 (kitaguchi) - lối ra phía bắc", "南口 (minamiguchi) - lối ra phía nam",...

きた
kita

bắc

みなみ
minami

nam

ひがし
higashi

đông

にし
nishi

西

tây

Các hướng/chỉ dẫn khác 

Biết cách hỏi đường là một việc nhưng quan trọng hơn là bạn cần phải hiểu được hướng dẫn các hướng đi. Những từ vựng N5 sau đây sẽ giúp bạn việc đó, bao gồm các địa danh quan trọng và các đối tượng mà bạn nên biết.

いりぐち
iriguchi

入口

cửa vào

でぐち
deguchi

出口

cửa ra

ろうか
rouka

廊下

hành lang

もん
mon

cổng 

エスカレーター
esukareetaa

-

thang cuốn tự động

エレベーター
erebeetaa

-

thang máy 

ちか
chika

地下

tầng hầm

Vị trí đối tượng

Không chỉ dùng để chỉ đường, chúng cũng được sử dụng để mô tả vị trí điểm đặt của một đối tượng. Ví dụ, "つくえの上にねこがねています (tsukue no ue ni neko ga neteimasu) - một con mèo đang ngủ trên bàn".

Lưu ý: Ở cấp độ N5, những chữ kanji được in đậm cần phải nhớ!

なか
naka

trong, giữa 

そと
soto

ngoài

した
shita

dưới

うえ
ue

trên

みぎ
migi

phải 

ひだり
hidari

trái

かど
kado

góc, cạnh

そば
soba

phía, bên

となり
tonari

bên cạnh

へん
hen

vùng, khu vực

まえ
mae

phía trước

うしろ
ushiro

後ろ

phía sau

むこう
mukou

向こう

phía đối diện

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Phương tiện

danh từ trong tiếng Nhật

Lưu ý: Những chữ kanji được in đậm cần phải nhớ!

くるま
kuruma

xe cộ (xe ô tô)

じてんしゃ
jitensha

自転車

xe đạp

じどうしゃ
jidousha

自動車

xe động cơ (xe ô tô, xe máy...)

タクシー
takushii

-

taxi

ちかてつ
chikatetsu

地下鉄

tàu điện ngầm

でんしゃ
densha

電車

tàu điện 

バイク
baiku

-

xe gắn máy 

バス
basu

-

bus

ひこうき
hikouki

飛行機

máy bay

ふね
fune

thuyền

しんかんせん
shinkansen

新幹線

tàu Shinkansen

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Một số danh từ trong tiếng Nhật khác

danh từ trong tiếng Nhật

Những danh từ trong tiếng Nhật này không thuộc vào bất kỳ danh mục nào ở phần trên, có tổng cộng 34 từ mở rộng dưới đây. Các từ này giúp bạn có thể mô tả các đối tượng trong những tình huống cụ thể.

ほか
hoka

khác (địa điểm, vật, người)

おなじ
onaji

同じ

giống 

さき
saki

trước 

つぎ
tsugi

tiếp theo

Chúng là danh từ trong tiếng Nhật đề cập đến nhiều thứ mà bạn cần biết ở cấp độ JLPT N5. Như thường lệ, Kanji trong ĐẬM cần phải được ghi nhớ!

おかね
okane

お金

tiền 

かいもの
kaimono

買い物

mua sắm 

かぜ
kaze

風邪

cảm 

かた
kata

hướng, cách 

カメラ
kamera

-

máy ảnh 

きっぷ
kippu

切符

vé 

コンピューター
konpyuutaa

-

máy tính 

せいかつ
seikatsu

生活

sinh hoạt

ぜんぶ
zenbu

全部

tất cả

そうじ
souji

掃除

dọn dẹp

たばこ
tabako

-

thuốc lá

チケット
chiketto

-

ちず
chizu

地図

bản đồ 

テープレコーダー
teepu rekoodaa

-

máy thu âm 

にもつ
nimotsu

荷物

hành lý 

ニュース
nyuusu

-

bản tin, tin tức 

はいざら
haizara

灰皿

gạt tàn thuốc 

はこ
hako

thùng, hộp

パスポート
pasupooto

-

hộ chiếu 

パソコン
pasokon

-

máy tính xách tay

はなし
hanashi

nói chuyện 

パンチ
panchi

-

khuôn dập

びょうき
byouki

病気

bệnh, ốm 

ファックス
fakkusu

-

fax

プレゼント
purezento

-

quà 

ポスト
posuto

-

hòm thư 

マッチ
macchi

-

quẹt diêm

もの
mono

đồ vật, vật

レコード
rekoodo

-

thu âm 

でんち
denchi

電池

pin

Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Thông qua những ví dụ dưới đây, bạn có thể biết cách sử dụng những danh từ trong tiếng Nhật một cách hiệu quả. Các từ chúng ta đã học được chỉ định bằng chữ in đậm, hãy thử nói lại các từ đó theo cách của bạn nhé!

1. わたしの学校えきにあります。
(watashi no gakkou wa eki no mae ni arimasu)
- Trường tôi nằm ở trước ga.

2. すみません、おてあらいはどこですか?
(sumimasen, otearai wa doko desuka?)
- Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đây ạ? 

3. おてあらいのかいにあります。エスカレーターを降りたらすぐそこです。
(otearai wa shita no kai ni arimasu. esukareetaa wo oritara sugu soko desu.)
- Nhà vệ sinh nằm ở tầng dưới. Nó ở ngay khi bạn xuống thang cuốn. 

4. わたしはじてんしゃ大学へ通います。
(watashi wa jitensha de daigaku he kayoimasu.)
- Tôi đi học bằng xe đạp. 

5. しんかんせんははやいですね。
(shinkansen wa hayai desune.)
- Tàu Shikansen chạy nhanh nhỉ. 

6. お金がほしいです。
(okane ga hoshii desu.)
- Tôi muốn tiền. 

7. このスカートはほかの色はありますか?
(kono sukaato wa hoka no iro wa arimasuka?)
- Chiếc váy này có màu khác không? 

8. つぎは何がしたい?
(tsugi wa nani ga shitai?)
- Tiếp theo sẽ làm gì? 

Tác giả

Phương Thảo
Sinh ra ở Quảng Nam, sống ở Tokyo hơn 5 năm và đạt JLPT N1 từ 3 năm trước. Thích xem phim, nấu ăn và đi dạo chụp choẹt cảnh đẹp thiên nhiên ở Nhật.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ JLPT/ Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 3 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie