Liên từ tiếng Nhật (N5~N1)| Binh khí vượt qua mọi cấp độ JLPT

Phương Thảo
2023/07/27

Sau khi bạn có thể tạo câu đơn giản, hãy nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình bằng những câu dài hơn bằng cách sử dụng các liên từ trong tiếng Nhật. 

Bài viết dưới đây là 100 liên từ trong tiếng Nhật từ cấp độ JLPT N5 đến N1 được WeXpats tổng hợp. Hãy tham khảo liên từ trong tiếng Nhật phù hợp với trình độ của bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm:

Phó từ tiếng Nhật| Bí kíp vượt qua kỳ thi JLPT

MỤC LỤC:

  1. Liên từ trong tiếng Nhật là gì? (接続詞) 
  2. 6 Danh mục (ý nghĩa) của liên từ trong tiếng Nhật
  3. Từ nối (接続助詞) and liên từ (接続詞)
  4. Danh sách 100 liên từ JLPT: Từ N5 đến N1

Liên từ trong tiếng Nhật là gì? (接続詞) 

Liên từ (接続詞 - せつぞくし - setsuzokushi) là những từ “ liên kết ” nội dung của câu trước và câu sau với nhau. Liên từ được sử dụng đơn lẻ và không được liên hợp như động từ hoặc tính từ.

Liên từ tạo sự liên kết giữa 2 câu riêng biệt hoặc nối những nội dung phía trước và phía sau trong cùng một câu.

Xem thêm:

Động từ tiếng Nhật N4| Đột phá kỳ thi JLPT

1. Câu và Câu:

[Câu A]. [Liên từ] (,) [Câu B].

Ví dụ: 昨日は寒かった。、今日は暑い。

(kinou wa samukatta. ga, kyou wa atsui.)

- Hôm qua trời lạnh. Nhưng, hôm nay nóng.

2. Liên kết các yếu tố trong một câu 

Ví dụ: ファックスもしくはメールで送ってください。

(fakkusu moshikuwa meeru de okutte kudasai)

- Hãy gửi Fax hoặc Email cho tôi. 

Trong cả 2 ví dụ trên,「が」và「もしくは」là liên từ trong tiếng Nhật.

6 Danh mục (ý nghĩa) của liên từ trong tiếng Nhật

liên từ trong tiếng nhật

liên từ trong tiếng nhật

Liên từ trong tiếng Nhật được phân loại theo ý nghĩa của chúng nên phạm vi khá rộng. Vì vậy, bạn nên nhóm các liên từ trong tiếng Nhật có cùng nghĩa với nhau và ghi nhớ chúng sẽ dễ dàng hơn rất nhiều!

Tham khảo:

Tính từ tiếng Nhật N4| Bí kíp thi đỗ JLPT trong tay

1) Liên từ diễn đạt Nguyên nhân và Kết quả: [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = kết quả tự nhiên của A]

VD: それで (sorede), だから (dakara) 

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “ Because”, “Therefore”, “For that Reason”, “So”

2) Liên từ thể hiện độ tương phản: [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = kết quả bất ngờ của A]

VD: しかし (shikashi), でも (demo)

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “Although”, “Even Though”, “But”

3) Liên từ thể hiện thông tin bổ sung: [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = nội dung bổ sung sau A]

VD: そして (soshite), なお (nao)

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “Furthermore”, “In Addition”, “And Then” 

4) Liên từ thể hiện tùy chọn hoặc tương phản: [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = một lựa chọn khác từ A]

VD: または (matawa), それとも (soretomo), あるいは(aruiwa)

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “Or”, “Either…or…”

5) Liên từ để giải thích, đưa ra lý do: [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = lý do cho A, giải thích bổ sung cho A]

VD: なぜなら (nazenara), すなわち (sunawachi), もっとも (mottomo)

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “In Other Words”, “Because”, “Due To” 

6) Liên từ chỉ sự thay đổi trong tình huống : [Câu A] + [Liên từ] + [Câu B] = [Câu B = tình huống thay đổi từ A]

VD: さて (sate), じゃあ (jyaa), さあ (saa) 

Cụm từ tương đương trong tiếng Anh: “Well Then”, “So Then”

Liên từ trong tiếng Nhật rất dễ học với các câu ví dụ

Hãy xem cách liên từ trong tiếng Nhật được sử dụng thông qua các ví dụ sau đây:

liên từ trong tiếng nhật

liên từ trong tiếng nhật

猫さん (Neko-san):

今年はJLPT N4に合格したいです。それで (sorede)、毎日少しずつ勉強しています。

(kotoshi wa JLPT N4 ni gougakushitaidesu. sorede, mainichi sukoshizutsu benkyoushiteimasu.)

しかし (shikashi)、毎日勉強を続けるのはなかなか難しいです。

(shikashi, mainichi benkyou wo tsudukeru nowa nakanaka muzukashii desu.)

難しくても、このまま続けたほうがいいですか?それとも (soretomo)、

勉強方法を変えたほうがいいですか?

(muzukashikutemo, konomama tsuzuketa houga ii desuka?

soretomo, benkyou houhou o kaeta houga ii desuka?)

ウサギさん (Usagi-san):

「継続は力なり」すなわち (sunawachi)、

「続けると成果が得られる」という日本のことわざがあります。

(「keizoku wa chikara nari」sunawachi,

「tsuzukeru to seika ga erareru」toiu nihon no kotowaza ga arimasu.)

毎日続けることはたしかに難しいです (ga)、

いつか必ず効果が出ます。

(mainichi tsuzukeru koto wa tashikani muzukashii desuga,

itsuka kanarazu kouka ga demasu.)

もっとも (mottomo)、気分転換も大切です。

(mottomo, kibun-tenkan mo taisetsu desu.)

さあ (saa)、コーヒーを買いに行きましょう。

(saa, koohii o kai ni ikimashou.)

Từ nối (接続助詞) and liên từ (接続詞)

Như đã đề cập ở trên, liên từ (接続詞 - せつぞくし - setsuzokushi) có thể được sử dụng một mình. Mặt khác, cũng có “từ nối” (接続助詞 - せつぞくじょし - setsuzokujoshi), loại từ này không thể đứng một mình mà được thêm vào cuối danh từ hoặc động từ / tính từ để liên kết các từ lại với nhau.

Khác với liên từ (接続詞), từ nối (接続助詞) không có ý nghĩa cụ thể khi đứng một mình. Chúng chỉ có ý nghĩa khi được gắn vào một danh từ / động từ hoặc tính từ. Điều này khá khó hiểu, vì vậy dưới đây là ví dụ sử dụng từ nối「から (kara)」để diễn đạt "lý do".

VD: 今行くから少し待ってて。(ima iku kara sukoshi mattete.) 

- Tôi sẽ đi ngay bây giờ, vậy nên hãy chờ một chút. 

Trong câu trên, từ nối (接続助詞)「から」được gắn vào động từ「行く」để tạo thành cụm từ「行くから」(iku kara) - đi + vậy nên. 

Danh sách 100 liên từ JLPT: Từ N5 đến N1

WeXpats đã tổng hợp 100 liên từ trong tiếng Nhật mà bạn cần phải học cho kỳ thi JLPT từ cấp độ N5 đến N1. 

Biết cách sử dụng những liên từ trong tiếng Nhật này sẽ cải thiện đáng kể kỹ năng ngữ pháp của bạn. Hãy nghiên cứu thật kỹ các liên từ trong tiếng Nhật dưới đây nhé! 

Lưu ý: Kanji sẽ được chỉ định cho những liên từ trong tiếng Nhật chứa ký tự Kanji tương ứng với cấp độ JLPT. Tuy nhiên, hầu hết các liên từ trong tiếng Nhật được viết bằng ký tự Hiragana.

Danh sách liên từ trong tiếng Nhật JLPT N5

でも
demo

  nhưng, tuy nhiên


ga

  nhưng, tuy nhiên

じゃあ
jaa

 

thế thì, vậy thì

~か~か
~ka~ka

 

hoặc

~から
~kara

 

~bởi vì

けど
kedo

 

~nhưng, ~tuy nhiên

けれども
keredo mo

 

nhưng, tuy nhiên, nhưng mà

~ので
~node

 

~bởi vì..., do..., vì...~

さあ
saa

 

nào, thôi nào… (thay đổi tình huống)

しかし
shikashi

  nhưng, tuy nhiên

それから
sore kara

 

sau đó, từ sau đó
(khi kể lại một câu chuyện)

そして
soshite

 

và, hơn nữa 

Danh sách liên từ trong tiếng Nhật JLPT N4

これから
korekara

 

kể từ bây giờ; kể từ nay

または

matawa

 

hoặc, nếu không thì

なら
nara

 

nếu

~のに
~noni

 

thế nhưng mà, mặc dù~

~し
~shi

 

~và, không chỉ (nhấn mạnh)

それで
sore de

 

vì vây, do đó~

それでも
sore demo

 

nhưng...vẫn, dù...vẫn, cho dù thế...vẫn

それに
sore ni

 

bên cạnh đó, hơn thế nữa

~たら
~tara

 

~nếu, khi

~たらどう
~tara dou

  Còn~ như thế nào?
(khi đưa ra lời khuyên)

~たらいいですか
~tara ii desu ka

 

tôi có thể~?
(khi yêu cầu hướng dẫn)

~て / ~で
~te / ~de

  vì~, A nên B

~と
~to

 

khi

~といってもいい
~to ittemo ii

~と言ってもいい

bạn có thể nói, có thể nói rằng~

Danh sách liên từ trong tiếng Nhật JLPT N3

~ばいい
ba ii

  nên, nó sẽ tốt nếu ~

だけど
dakedo

 

nhưng, tuy nhiên

かわりに
kawari ni

代わりに

thay vì, thay thế cho ~,
thay cho, trao đổi với~

~ことは~が
~koto wa~ga

  mặc dù~, nhưng~

~くせに
~kuse ni

  mặc dù, lại còn, ngay cả
(ý nghĩa tiêu cực)

~も~ば~も
~mo~ba~mo

  ~và ~nhưng ~v, hoặc là ~ hoặc là ~,
không~cũng không~

もしも〜たら
moshimo~tara

  giả sử~thì, nếu~thì

なぜなら
nazenara

 

bởi vì

~につれて
~ni tsurete

 

cùng với, kéo theo

さらに
sara ni

 

ngoài ra, hơn nữa

さて
sate

 

và bây giờ, và sau đây

(thay đổi chủ đề)

そのために
sono tame ni

 

chính vì vậy, vì lý do đó

それとも
soretomo

  hoặc, hay

すなわち
sunawachi

   

đó là, cụ thể là, tức là

ために
tame ni

 

mục đích là~

たとえば
tatoeba

例えば

ví dụ

~といい 
~to ii

 ~たらいい
~tara ii

  tôi ước tôi có thể, sẽ thật tuyệt nếu ~
(hy vọng, mong muốn)

といっても
to ittemo

と言っても

mặc dù nói là vậy nhưng, nói là thế nhưng mà

というのは
to iu nowa

と言うのは

cái gọi là~

~というと
~to iu to

~と言うと

khi nói đến ~,
nếu bạn đang nói về ~,
bởi ~ ý bạn là~ 

~とすれば
~to sureba 

~としたら
~to shitara

~とすると
~to suru to

  trong trường hợp của ~, vậy~, sau đó ~

Danh sách liên từ trong tiếng Nhật JLPT N2

あるいは
aruiwa

  hoặc, hoặc là

ちなみに
chinamini

 

tiện đây~, nhân tiện 

だって
datte

 

lý do là...

いっぽうで
ippou de

一方で

mặc khác

~かとおもったら
~ka to omottara

~かと思ったら


ngay khi~, không sớm hơn (tôi nghĩ vậy nhưng ~)

~くせして
~kuse shite

  mặc dù thực tế là~, mặc dù, bất chấp~

~ものだから
~mono dakara

 

vì vậy, do đó
(lý do cho cái gì đó)

もっとも
motto mo

  dù vậy~, mặc dù
(khẳng định câu trước + bổ sung)

なお
nao

 

mặc khác, hơn nữa

~にかぎらず
~ni kagirazu

~に限らず

không giới hạn, không chỉ~, không chỉ~mà còn

~にもかかわらず
~nimo kakawarazu

~にも関わらず

cho dù, mặc dù~ cũng không vấn đề

おまけに
omake ni

  hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn

および
oyobi

及び

và, ngoài ra

しかも
shikamo

 

hơn nữa

そこで
sokode

其処で

do vậy, do đó, theo đó

そのうえ
sono ue

その上

bên cạnh đó, ngoài ra

それなのに
sore na noni

 

tuy nhiên, mặc dù vậy

それなら
sore nara

 

nếu trong trường hợp đó, nếu như thế

~てでも
~te demo

 

ngay cả khi ~ 

~とどうじに
~to douji ni

~と同時に

~ đồng thời, trong khi đó

~といった
~to itta

  chẳng hạn như~
(ví dụ)

~とか(で)
~toka (de)

  hình như~
(nói về những gì bạn đã nghe)

Danh sách liên từ trong tiếng Nhật JLPT N1

~ばこそ
~ba koso

 

Chính vì… nên mới…

~ばそれまでだ 
~ba sore made da

~たらそれまでだ
~tara sore made da

 

nếu~là hết, coi như xong

~べく
~beku

 

~để, với mục đích...

~べくして
~beku shite

 

...thì cũng phải thôi, ...là đúng

~であれ 
~de are

~であろうと
~de arou to

  ~cho dù…

~であれ~であれ
~de are~de are

  ~cho dù…cho dù…

いずれにしても 
izure ni shitemo

いずれにしろ 
izure ni shiro

いずれにせよ
izure ni seyo

  đằng nào thì cũng

~かとおもいきや
~ka to omoikiya

~かと思いきや

tôi cũng nghĩ vậy nhưng~
(trái với mong đợi)

~かいもなく
~kai mo naku

~甲斐もなく

mặc dù, cố gắng…nhưng

かたがた
katagata

  nhân tiện, kèm…

~こそあれ
~koso are

  ~dù là... nhưng

~こそすれ
~koso sure

  ~dù là... nhưng

~こそ~が 
~koso~ga

~こそ~けれど
~koso~keredo

 

tuy có ... nhưng ...
(nhấn mạnh vào phía trước)

~こととて
~koto tote

 

vì 

~もので
~mono de

  bởi vì, vì lý do đó
(thông tin chung)

もしくは
moshikuwa

若しくは

hoặc

~ながらに 
~nagara ni

~ながらの
~nagara no

 

~từ khi…/ trong khi

(trạng thái giữ nguyên không thay đổi)

~ならいざしらず 
~nara iza shirazu

~はいざしらず
~wa iza shirazu

  ~nếu là...thì được nhưng~

~にあって
~ni atte

  tại / trong / trong khi
(hoàn cảnh, điều kiện)

~にいたっても
~ni itattemo

~に至っても

ngay cả khi nó đạt đến điểm~

~にしたところで
ni shita tokoro de
(=にしたって) 
ni shittate

~としたところで
to shita tokoro de

  thậm chí nếu, thậm chí giả sử rằng

~たところで
~ta tokoro de

  bất kể tình huống nào, thậm chí nếu

~たらさいご 
~tara saigo

~たがさいご
~taga saigo

~たら最後 

~たが最後

nếu bạn làm ~
(tiếp theo là kết quả xấu)

~たら~たで
~tara~tade

  nếu / trong trường hợp ~ tất nhiên / nên ~

~たら~ところだ
~tara~tokoro da

  nếu (giả định) ~ thì

~とあれば
~to areba

  ~nếu ... thì

~とあって
~to atte

  ~vì ... nên

~といえども
~to ie domo

  ~cho dù, mặc dù, tuy nhiên, nhưng

~というか~というか
~to iu ka~to iu ka

 

nếu nói là ~ nếu nói là ~

~ときている(から)
~to kiteiru(kara)

  vì... đến thế

となると
to naru to

となれば
to nareba

  nếu thế thì

Tác giả

Phương Thảo
Sinh ra ở Quảng Nam, sống ở Tokyo hơn 5 năm và đạt JLPT N1 từ 3 năm trước. Thích xem phim, nấu ăn và đi dạo chụp choẹt cảnh đẹp thiên nhiên ở Nhật.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ JLPT/ Liên từ tiếng Nhật (N5~N1)| Binh khí vượt qua mọi cấp độ JLPT

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie