JLPT N3 là cấp độ trung bình trong 5 cấp độ của kỳ thi JLPT. Đây được xem là trình độ tiếng Nhật ở mức trung cấp. Sau đây là danh sách các động từ tiếng Nhật mà bạn cần biết để vượt qua kỳ thi JLPT N3 và hướng dẫn ôn tập cách chia động từ tiếng Nhật kèm ví dụ sử dụng các động từ tiếng Nhật một cách dễ hiểu nhất.
- Làm mới kiến thức của bạn về các loại động từ tiếng Nhật
- Động từ tiếng Nhật đuôi Ru N3
- Động từ tiếng Nhật đuôi U N3
- Động từ tiếng Nhật đuôi Suru N3
- Thử thách kiểm tra động từ tiếng Nhật N3
- Kết
Làm mới kiến thức của bạn về các loại động từ tiếng Nhật
Ở cấp độ N3, bạn cần học nghĩa và cách chia các loại động từ khác nhau. Vì vậy, việc nắm chắc những hình thức cơ bản của động từ tiếng Nhật là hết sức cần thiết để chia động từ tiếng Nhật chính xác nhất.
Động từ Ru/ Động từ U/ Động từ Suru
Hãy cùng xem lại 3 dạng động từ mà chúng ta đã học ở trình độ N5~N4.
-
る動詞 (ru-doushi) - động từ kết thúc bằng る (ru), ví dụ như "現れる (arawareru) - xuất hiện", "感じる (kanjiru) - cảm nhận"
-
う動詞 (u-doushi) - động từ kết thúc bằng う (u), ví dụ như "失う (ushinau) - mất mát", "好む (konomu) - thích". Các động từ tiếng Nhật đuôi U được gọi là "辞書形 (jishokei) - thể từ điển".
-
する動詞 (suru-doushi) - danh từ trở thành động từ khi thêm する (suru) vào cuối, ví dụ như "変更する (henkousuru) - thay đổi", "帰国する (kikokusuru) - về nước".
Đối với「他動詞 (ta-doushi) / 自動詞 (ji-doushi)」, còn được gọi là tha động từ và tự động từ , để hiểu rõ hãy tham khảo giải thích trong bài viết động từ tiếng Nhật N4.
Thể sai khiến trong động từ tiếng Nhật N3
「使役 (shieki)」là một dạng ngữ pháp được biểu thị bằng「~させる」(~saseru), thể hiện rằng một người được cho phép làm điều gì đó hoặc bị buộc phải thực hiện một hành động.
Cách biến đổi động từ tiếng Nhật thể sai khiến
【Động từ Ru】Thay đổi động từ tiếng Nhật ru thành dạng phủ định hiện tại, loại bỏ ない (nai), và thêm させる (saseru).
Ví dụ: 開ける (akeru) → 開けない (akenai) + させる (saseru) = 開けさせる (akesaseru)
【Động từ U】Thay đổi động từ tiếng Nhật u thành dạng phủ định hiện tại, loại bỏ ない (nai), và thêm せる (seru).
Ví dụ: 読む (yomu) → 読まない (yomanai) + せる (seru) = 読ませる (yomaseru)
【Động từ Suru】Loại bỏ する (suru), và thêm させる (saseru).
Ví dụ: 確認する (kakuninsuru) → 確認する (kakuninsuru) + させる (saseru) = 確認させる (kakuninsaseru)
【Động từ bất quy tắc】Thay đổi đến dạng phủ định hiện tại, loại bỏ ない (nai), và thêm させる (saseru).
Ví dụ: 来る (kuru) → 来ない (konai) + させる (saseru) = 来させる (kosaseru)
Cách sử dụng động từ tiếng Nhật thể sai khiến
1. Diễn tả sự cho phép:
Ví dụ: 参加する (sankasuru) → 参加させる (sankasaseru)
子どもをイベントに参加させることにした。
(kodomo o ibento ni sankasaseru koto ni shita)
- Tôi đã cho phép con tôi tham gia sự kiện.
2. Diễn tả sự buộc phải thực hiện một hành động:
Ví dụ: 歩く (aruku) → 歩かせる (arukaseru)
子どもを駅まで歩かせた。 (kodomo o eki made arukaseta)
- Tôi đã buộc con tôi đi bộ đến ga.
Bài viết được tuyển chọn
Động từ tiếng Nhật đuôi Ru N3
Cách chia động từ tiếng Nhật đuôi Ru
Ví dụ động từ tiếng Nhật đuôi Ru
Hãy sử dụng những ví sau để luyện tập trong giao tiếp tiếng Nhật nhé!
A : あなたは、この話についてどのように感じましたか?
B:わたしは、この話を聞いてとても面白いと感じました。
A : anata wa, kono hanashi nitsuite donoyouni kanjimashitaka?
B : watashi wa, kono hanashi o kiite totemo omoshiroi to kanjimashita.
A : Bạn cảm thấy thế nào về câu chuyện này?
B : Tôi cảm thấy câu chuyện rất thú vị.
Danh sách động từ tiếng Nhật Ru N3
Sau đây là tổng hợp 35 động từ tiếng Nhật Ru N3 cần biết.
Lưu ý, hãy ghi nhớ những chữ kanji được in đậm nhé!
あげる |
揚げる |
chiên, rán |
あげる |
挙げる |
giơ |
あける |
明ける |
mở ra, rạng sáng, hé lộ, bắt đầu |
あこがれる |
憧れる |
mong ước, mơ ước, ngưỡng mộ |
あずける |
預ける |
giao cho, giao phó, gửi |
あたえる |
与える |
đưa ra, gây ra |
あたためる |
温める |
làm nóng, làm ấm |
あらわれる |
現れる |
xuất hiện |
あわせる |
合わせる |
hợp, điều chỉnh |
うけとる |
受け取る |
tiếp nhận, tiếp thu |
うれる |
売れる |
bán chạy |
える |
得る |
có được |
おえる |
終える |
hoàn thành |
おさめる |
収める |
thu được, giành được giao, giao nộp |
かえる |
変える |
thay đổi |
かさねる |
重ねる |
chồng chất |
かんじる |
感じる |
cảm nhận |
きにいる |
気に入る |
yêu thích |
くみたてる |
組み立てる |
ghép |
くわえる |
加える |
thêm vào |
ける |
蹴る |
đá |
さける |
避ける |
tránh |
すすめる |
進める |
xúc tiến |
たてる |
立てる |
dựng đứng |
たとえる |
例える |
ví như |
とじる |
閉じる |
đóng, khép |
とどける |
届ける |
đưa đến, chuyển đến |
とりあげる |
取り上げる |
cầm lấy, cất lên, dung nạp |
とれる |
取れる |
được lấy ra, bung ra |
ながめる |
眺める |
nhìn, ngắm |
ながれる |
流れる |
chảy, trôi |
なげる |
投げる |
ném, vứt bỏ |
まげる |
曲げる |
bẻ cong, uốn cong |
みとめる |
認める |
thừa nhận |
わける |
分ける |
chia |
Động từ tiếng Nhật đuôi U N3
Cách chia động từ tiếng Nhật đuôi U
Ví dụ động từ tiếng Nhật đuôi U
Hãy sử dụng những ví sau để luyện tập trong giao tiếp tiếng Nhật nhé!
A : あなたは、どんな夏休みを過ごしましたか。
B:わたしは、帰国して家族と楽しく過ごしました。
A : anata wa, donna natsuyasumi o sugoshimashitaka?
B : watashi wa, kikokushite kazoku to tanoshiku sugoshimashita.
A : Bạn đã trải qua kỳ nghỉ hè như thế nào?
B : Tôi đã trở về nước và tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời cùng gia đình.
Xem thêm:
Danh từ trong tiếng Nhật N4 (Phần 1)| Nỗi sợ học từ vựng được xua tan
Danh sách động từ tiếng Nhật U N3
Sau đây là tổng hợp 90 động từ tiếng Nhật U N3 cần biết.
Lưu ý, hãy ghi nhớ những chữ kanji được in đậm nhé!
あずかる |
預かる |
trông nom, canh giữ, chăm sóc |
あたたまる |
暖まる |
ấm lên |
あく |
空く |
mở, trống vắng, trống rỗng |
あたる |
当たる |
trúng |
あつかう |
扱う |
điều khiển, đối phó, giải quyết |
あむ |
編む |
bện, đan |
あらわす |
表す |
biểu thị, biểu hiện |
いわう |
祝う |
chúc mừng |
うく |
浮く |
nổi, lơ lửng |
こおる |
凍る |
đóng băng |
ことなる |
異なる |
khác |
うごかす |
動かす |
di chuyển, chỉ huy |
うしなう |
失う |
bị mất, thất lạc |
きづく |
気づく |
chú ý, nhận ra |
なくす |
失くす |
mất |
うたがう |
疑う |
nghi ngờ |
うつ |
打つ |
đánh |
このむ |
好む |
thích hơn, yêu thích |
うつす |
移す |
di dời |
うつす |
映す |
chiếu, soi |
うつる |
映る |
được chiếu, phát |
うむ |
産む |
sinh, đẻ |
おう |
追う |
đeo đuổi |
おかす |
犯す |
vi phạm, xâm phạm |
おぎなう |
補う |
đền bù, bù, bổ sung |
おこす |
(問題を) |
gây ra (vấn đề) |
おどろかす |
驚かす |
gây ngạc nhiên |
くわわる |
加わる |
tham gia, tăng cường |
くりかえす |
繰り返す |
lặp lại |
かがやく |
輝く |
chói, lấp lánh |
かぐ |
嗅ぐ |
ngửi |
かくす |
隠す |
che giấu, che đậy |
かこむ |
囲む |
vây quanh |
かる |
刈る |
cắt, gặt |
かわかす |
乾かす |
hong khô, sấy khô |
こぼす |
- |
làm tràn |
ころぶ |
転ぶ |
bị vấp ngã |
さけぶ |
叫ぶ |
hét lên, gào thét |
さす |
刺す |
châm chích |
さす |
指す |
chỉ ra |
さます |
冷ます |
làm nguội |
さわぐ |
騒ぐ |
đùa, gây ồn ào |
しずむ |
沈む |
chìm, đắm |
しばる |
縛る |
trói, băng bó |
しめす |
示す |
biểu hiện ra, chỉ ra, cho thấy |
すくう |
救う |
cứu trợ |
すごす |
過ごす |
trải qua |
そそぐ |
注ぐ |
rót |
だく |
抱く |
ôm |
たすかる |
助かる |
được giúp, được cứu |
たたかう |
戦う |
chiến đấu |
たたく |
叩く |
đánh, vỗ |
たたむ |
畳む |
gấp |
だまる |
黙る |
im lặng |
ためす |
試す |
thử |
ちかう |
誓う |
thề |
ちぢむ |
縮む |
co lại, thu nhỏ |
つかむ |
掴む |
nắm bắt |
つくる |
造る |
tạo ra, xây dựng |
つなぐ |
繋ぐ |
kết nối |
つぶす |
潰す |
nghiền, làm bẹp |
つむ |
積む |
chất, xếp |
であう |
出会う |
gặp gỡ ngẫu nhiên |
ながす |
流す |
làm chảy đi |
なくなる |
無くなる |
dùng hết cái gì đó |
にあう |
似合う |
hợp |
におう |
臭う |
có mùi |
ねがう |
願う |
mong ước |
のこす |
残す |
chừa lại, để lại |
のこる |
残る |
còn lại |
のぞく |
除く |
loại khỏi |
のばす |
延ばす |
mở rộng ra |
はずす |
外す |
tháo ra, loại bỏ |
はやる |
流行る |
thịnh hành |
ひく |
引く |
kéo, rút |
ふく |
拭く |
chùi, quét, lau |
ふくむ |
含む |
bao gồm |
ふせぐ |
防ぐ |
phòng tránh |
ぶつかる |
- |
va chạm |
ふやす |
増やす |
làm tăng lên |
まぜる |
混ぜる |
trộn lẫn |
まなぶ |
学ぶ |
học |
まもる |
守る |
bảo vệ |
まわす |
回す |
xoay chuyển |
むすぶ |
結ぶ |
nối, kết |
めだつ |
目立つ |
nổi bật |
もやす |
燃やす |
đốt, thiêu |
ゆるす |
許す |
tha thứ |
よっぱらう |
酔っぱらう |
say rượu |
わる |
割る |
bễ, vỡ |
Động từ tiếng Nhật đuôi Suru N3
Cách chia động từ tiếng Nhật đuôi Suru
Ví dụ động từ tiếng Nhật đuôi Suru
Hãy sử dụng những ví sau để luyện tập trong giao tiếp tiếng Nhật nhé!
A:バスを降りるとき、忘れ物がないか確認しましたか?
B:いいえ、確認しませんでした。
A : basu o oriru toki, wasuremono ga naika kakuninshimashitaka?
B : iie, kakuninshimasendeshita.
A : Khi xuống xe bus, bạn đã kiểm tra xem có đồ gì bị bỏ quên chưa?
B : Chưa, tôi đã không kiểm tra.
Có thể bạn quan tâm:
Phó từ tiếng Nhật N4| Bí kíp vượt qua kỳ thi JLPT
Danh sách động từ tiếng Nhật Suru N3
Sau đây là tổng hợp 71 động từ tiếng Nhật Suru N3 cần biết.
Lưu ý, hãy ghi nhớ những chữ kanji được in đậm nhé!
あんてい |
安定 |
ổn định |
いたずら |
悪戯 |
nghịch ngợm |
うわさ |
噂 |
lời đồn |
うんてん |
運転 |
lái, vận hành (xe, máy móc,...) |
えいきょう |
影響 |
ảnh hưởng |
かいけつ |
解決 |
giải quyết |
かいし |
開始 |
bắt đầu |
がいしゅつ |
外出 |
ra ngoài |
かいふく |
回復 |
hồi phục |
かくだい |
拡大 |
phát tán |
せいり |
整理 |
chỉnh sửa |
せんたく |
選択 |
chọn |
かくにん |
確認 |
kiểm tra |
かつどう |
活動 |
hoạt động |
しよう |
使用 |
sử dụng |
がまん |
我慢 |
chịu đựng |
かんせい |
完成 |
hoàn thành |
かんりょう |
完了 |
xong xuôi, kết thúc, hoàn thành |
せんでん |
宣伝 |
quảng cáo |
きこく |
帰国 |
về nước |
きょうつう |
共通 |
cộng đồng, thông thường, phổ thông |
きろく |
記録 |
ghi âm |
くふう |
工夫 |
kỳ công, công phu |
くべつ |
区別 |
phân biệt |
けってい |
決定 |
quyết định |
けんさ |
検査 |
kiểm tra |
こうどう |
行動 |
hành động |
こんらん |
混乱 |
hỗn loạn |
せいげん |
制限 |
giới hạn |
しょうめい |
証明 |
chứng minh |
さつえい |
撮影 |
quay phim, chụp ảnh |
しげき |
刺激 |
kích thích |
じさつ |
自殺 |
tự sát |
したく |
支度 |
chuẩn bị, sửa soạn |
しぼう |
死亡 |
qua đời |
しゅちょう |
主張 |
chủ trương |
そうぞう |
想像 |
tưởng tượng |
たいおう |
対応 |
đối ứng |
ちゅうもく |
注目 |
chú ý |
ちょうさ |
調査 |
điều tra, khảo sát |
ちょうせい |
調整 |
điều chỉnh |
ちょうせん |
挑戦 |
thử thách |
ついか |
追加 |
thêm vào |
ていあん |
提案 |
đề án |
なっとく |
納得 |
chấp nhận, đồng ý |
はっけん |
発見 |
phát hiện |
はったつ |
発達 |
phát triển |
ひかく |
比較 |
so sánh |
ひてい |
否定 |
phủ định |
へんか |
変化 |
biến đổi |
へんこう |
変更 |
thay thế |
ほぞん |
保存 |
lưu trữ |
まんぞく |
満足 |
hài lòng |
むし |
無視 |
phớt lờ |
よそう |
予想 |
dự đoán |
よぼう |
予防 |
dự phòng |
りかい |
理解 |
hiểu |
あんき |
暗記 |
ghi nhớ, học thuộc lòng |
ぶんせき |
分析 |
phân tích |
れんぞく |
連続 |
liên tục |
りゅうがく |
留学 |
du học |
せいちょう |
成長 |
phát triển, tăng trưởng trưởng thành |
しんがく |
進学 |
học lên (cấp bậc cao hơn) |
しょうたい |
招待 |
mời |
しゅうちゅう |
集中 |
tập trung |
しゅうかく |
収穫 |
thu hoạch |
つうがく |
通学 |
đi học |
てつや |
徹夜 |
thức đêm |
ゆにゅう |
輸入 |
nhập khẩu |
ゆしゅつ |
輸出 |
xuất khẩu |
Thử thách kiểm tra động từ tiếng Nhật N3
Chọn động từ đúng từ 1 ~ 4 để điền vào chỗ ( ).
Question ① 彼は私に最後のチャンスを( )くれました。
1.合わせて 2.起こして 3.与えて 4.感じて
Question ② この絵から感じたことを文章で( あらわす )とどうなりますか。
1.現す 2.洗わす 3.著す 4.表す
Question ③【使役形】 雨が降りそうだったので、子どもを早く学校に( )。
1.行った 2.行かなかった 3.行きました 4.行かせた
Đáp án, bản dịch tiếng Việt và cách đọc Romaji ở cuối bài.
Kết
Có rất nhiều động từ tiếng Nhật N3 có cách đọc và nghĩa tương tự nhau, vì vậy, hãy ghi nhớ các động từ tiếng Nhật bằng cách chú ý đến việc chia thể của chúng. Việc nhớ các động từ tiếng Nhật với các câu ví dụ giúp bạn có thể nắm bắt ý nghĩa và cách sử dụng của chúng tốt hơn. Hãy kiểm tra trình độ tiếng Nhật của bạn bằng cách giải các câu hỏi trong đề thi N3 bên trên nhé!
【Quiz Dịch và Câu trả lời】
① 彼は私に最後のチャンスを( 3. 与えて )くれました。
(kare wa watashi ni saigo no chansu o ataete kuremashita)
- Anh ấy đã cho tôi một cơ hội cuối cùng.
② この絵から感じたことを文章で( 4. 表す)とどうなりますか。
(kono e kara kanjita koto o bunshou de arawasu to dou narimasuka?)
- Bạn sẽ mô tả những gì bạn cảm nhận từ bức tranh này thành câu văn như thế nào?
③【使役形】 雨が降りそうだったので、子どもを早く学校に( 4.行かせた)。
(【shiekikei】 ame ga furisoudatta node, kodomo o hayaku gakkou ni ikaseta)
【Thể sai khiến】Trông có vẻ trời sắp mưa nên tôi đã cho con đi học sớm.
Đáp án: [3], [4], [4]