Những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa

WeXpats
2021/07/14

 Đối với những người chuẩn bị sang Nhật sinh sống, học tập và làm việc thì việc đặt cho mình một cái tên tiếng Nhật là cực kì cần thiết, vì bạn sẽ phải dùng tên này trong nhiều văn bản khi học tập và làm việc tại đây.

 Đối với những người chuẩn bị sang Nhật sinh sống, học tập và làm việc thì việc đặt cho mình một cái tên tiếng Nhật là cực kì cần thiết, vì bạn sẽ phải dùng tên này trong nhiều văn bản khi học tập và làm việc tại đây. Vậy thì hãy cùng bài viết dưới đây tham khảo để biết những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhé.

Mục lục

  1. Ý nghĩa tên tiếng Nhật
  2. Tên tiếng Nhật có đặc điểm gì?
  3. Những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa
  4. Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật

Ý nghĩa tên tiếng Nhật

Định danh người

 Tên họ của mỗi người là cách thức để con người dùng để phân biệt giữa người này với người kia, dùng để xưng hô trong giao tiếp. Bên cạnh đó, cái tên còn giúp mọi người có thể phân biệt được giới tính, giúp xác định được người đó là ai, đặc điểm của người đó như thế nào, phản ảnh toàn bộ chủ thể bản thân của con người ấy. Vì vậy, không ngoa khi nói rằng cái tên chính là cách thức giúp con người định danh một người khác.

Giao tiếp

 Cái tên được dùng rất nhiều trong giao tiếp, sinh hoạt, học tập và những công việc thường ngày. Tên của một người dùng để phân biệt mỗi người khác nhau, dùng để xưng, hô, kêu, gọi với người khác.

Tên tiếng Nhật có đặc điểm gì?

Cách viết tên

 Tên người Nhật bao gồm phần họ đứng trước và phần tên riêng đứng sau (tương tự với các nước ở châu Á như Trung Quốc, Việt Nam,…). Tên Nhật thường được viết bằng chữ Kanji (loại chữ Hán được sử dụng tại Nhật Bản) và được đọc bằng âm Nhật.

 Vì một cái tên được viết bằng chữ Kanji sẽ được đọc theo ý chứ không phải âm và một chữ Kanji trong tiếng Nhật sẽ có nhiều cách phát âm khác nhau, nên nhiều bố mẹ đã đặt cho con mình những cái tên bằng hai bộ chữ là Hiragana và Katakana. Thế nhưng, việc đặt tên con bằng hai loại chữ này sẽ chỉ mang ý nghĩa thông dịch về mặt ngữ âm, thiếu ý nghĩa trực quan như đặt tên con bằng chữ Kanji.

Họ người Nhật

 Hiện nay tại Nhật Bản có khoảng 100.000 họ đang được sử dụng. Những họ phổ biến hiện nay như Sato, Suzuki, Takahashi và Kato. Tùy từng vùng khác nhau và họ của người Nhật sẽ xuất hiện nhiều hay ít. Ví dụ như các họ Chinen, Higa và Shimabukuro thường xuất hiện nhiều tại vùng Okinawa và không phổ biến lắm tại các vùng khác. Ngoài ra, nhiều họ của người Nhật còn được đặt theo các hình ảnh nông thôn do ảnh hưởng của thần đạo như Ishikawa (với nghĩa là sông đá), Yamamoto (với nghĩa là chân núi) và Inoue (với nghĩa là trên miệng giếng).

Những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa

Tên cho nam

 Một số tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nam như: Aki (mùa thu), Akira (thông minh), Aman (an toàn và bảo mật), Amida (vị Phật của ánh sáng tinh khiết), Botan (hoa mẫu đơn, hoa của tháng 6), Chin (người vĩ đại), Chiko (như mũi tên bắn về phía trước), Dyan (ngọn nến), Dosu (tàn khốc), Ebisu (thần may mắn), Garuda (người đưa tin của trời), Gi (người dũng cảm), Haro (con của lợn rừng – mạnh khỏe, tháo vát), Hasu (hoa sen), Hatake (nông điền), Ho (tốt bụng), Hotei (thần hội hè), Higo (cây dương liễu), Hyuga (Nhật hướng), Isora (vị thần của miền duyên hải và bãi biển), Jiro (con trai thứ nhì), Kakashi (bù nhìn rơm), Kama/ Kane/ Kahnay/ Kin (hoàng kim), Kazuo (thanh bình), Kongo (kim cương), Kuma (con gấu), Kumo (con nhện), Kosho (vị thần của màu đỏ), Kaiten (hồi thiên), Kame (kim quy), Kano (vị thần của nước), Itachi (con chồn), Maito (cực kì mạnh mẽ), Mochi (trăng rằm), Naga (con rắn/ rồng trong thần thoại),…

Tên cho nữ

 Một số tên Nhật hay và ý nghĩa dành cho nữ: Aiko (dễ thương, đáng yêu), Akako (màu đỏ), Akiko (ánh sáng), Ayame (hoa irit, hoa của cung Gemini), Bato (tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Bản), Cho (con bướm/ xinh đẹp), Gen (nguồn gốc), Gin (vàng bạc), Gwatan (nữ thần mặt trăng), Hama (đứa con của bờ biển), Hasuko (đứa con của hoa sen), Haru/ Haruko (mùa xuân), Hiroko (hào phóng), Hoshi (ngôi sao), Ichiko (thầy bói), Inari (vị nữ thần lúa), Ishi (hòn đá), Izanami (người có lòng hiếu khách), Jin (hiền lành, lịch sự), Kagami (chiếc gương), Kami (nữ thần), Kane (đồng thau), Kazuko (đứa con đầu lòng), Kyon (trong sáng), Mariko (vòng tuần hoàn), Manyura (con công), Machiko (người may mắn), Matxa (chân thành, thẳng thắn), Mika (trăng mới), Mochi (trăng rằm), Nara (cây sồi), Nyoko (viên ngọc quý hoặc kho tàng), Rắn (hoa súng), Ryo (con rồng), Shika (con hươu), Shizu (yên bình và an lành), Suki (đáng yêu), Sumi (tinh chất), Taki (thác nước), Tamiko (con của mọi người), Tomi (giàu có)…

Tham khảo:

Https://hikariacademy.edu.vn/mot-so-ten-bang-tieng-nhat-hay-va-y-nghia/

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật

Bạn có thể tham khảo một số ví dụ dưới đây đều chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật nhé:

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 > 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng các công cụ dịch tên tiếng Việt thành tiếng Nhật online.

Hy vọng bài viết trên đã gợi ý cho bạn về những cái tên tiếng Nhật hay cũng như những phương pháp đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết.

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Vui cùng tiếng Nhật/ Những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie