Như một phần không thể thiếu của việc học tiếng Nhật ở cấp độ JLPT N4, bạn sẽ cần học thêm một số phó từ quan trọng. Dưới đây là danh sách phó từ được bổ sung nhằm giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi JLPT N4.
Sơ lược về phó từ tiếng Nhật
Phó từ được gọi là「副詞 - fukushi」trong tiếng Nhật, những từ được sử dụng để bổ sung mô tả cho động từ, danh từ, đại từ và tính từ.
Ví dụ phổ biến nhất và được sử dụng nhiều nhất của phó từ trong tiếng Anh là "very", tương đương tiếng Nhật của "very" là "とても (totemo)" trong cấp độ N5.
Dưới đây là ví dụ câu sử dụng phó từ tiếng Nhật, "はっきりお話してください (hakkiri) - hãy nói rõ ràng". Trong đó, từ "はっきり (hakkiri) là phó từ có nghĩa là rõ ràng".
Hầu hết, người mới bắt đầu học tiếng Nhật sẽ bắt đầu với phó từ. Ngoài 40 phó từ ở cấp độ N5 được giới thiệu trong bài trước, bạn có thể diễn đạt ý nghĩ của mình một cách chính xác hơn bằng cách trau dồi thêm phó từ cấp độ N4 trong bài viết dưới đây.
Bài viết được tuyển chọn
Danh sách phó từ N4
Dưới đây là 55 phó từ cần phải biết ở cấp độ JLPT N4.
Kanji được in ĐẬM là những phó từ mà bạn nên nhớ kèm chữ kanji ở cấp độ này.
あいだに |
間に |
trong khi |
あとで |
後で |
sau đó |
あまり~ない |
không mấy |
|
あんなに |
đến như thế |
|
いっしょうけんめい |
一生懸命 |
cần cù, chăm chỉ |
いっぱい |
nhiều, tràn đầy |
|
いつか |
1 lúc nào đó |
|
いつでも |
bất kể khi nào |
|
いまにも |
sắp (xảy ra gì đó) |
|
かならず |
nhất định |
|
きゅうに |
急に |
đột nhiên |
きっと |
chắc chắn |
|
こう |
như thế này, theo cách này | |
さすが |
流石 |
quả là, tốt, tuyệt |
しっかり |
chắc chắn, ổn định |
|
しばらく |
một lúc, trong một thời gian | |
じゅうぶん |
十分 |
đủ |
すっかり |
hoàn toàn |
|
ずいぶん |
随分 |
rất, đáng kể |
ずっと |
xuyên suốt |
|
ぜひ |
nhất định |
|
ぜんぜん |
全然 |
hoàn toàn |
ぜんぜん~ない |
hoàn toàn ~ không |
|
そう |
như thế này, theo cách này |
|
それほど |
ra vậy |
|
そろそろ |
sắp sửa |
|
そんなに |
đến thế, đến như vậy, như thế |
|
たいてい |
nói chung, thường |
|
だいぶ |
大分 |
đáng kể, khá |
だいたい |
đại khái |
|
たまに |
thỉnh thoảng |
|
だんだん |
dần dần |
|
ちょくせつ |
直接 |
trực tiếp |
つごう |
都合 |
hoàn cảnh, điều kiện |
できるだけ |
trong khả năng có thể |
|
とうとう |
到頭 |
cuối cùng, sau cùng |
とくに |
特に |
đặc biệt |
どんどん |
nhanh chóng, đều đặn | |
なかなか~ない |
không dễ dàng | |
なるほど |
ra vậy |
|
はっきり |
rõ ràng |
|
びっくり |
ngạc nhiên |
|
ひじょうに |
非常に |
cực kỳ |
ふつう |
普通 |
thông thường |
ほとんど |
phần lớn, hầu hết |
|
まず |
đầu tiên |
|
まだ |
chư a |
|
までに |
cho đến khi (chỉ thời hạn) | |
みたいに |
như, trông như |
|
もし |
nếu |
|
もうすぐ |
もう直ぐ |
sắp sửa |
やっと |
cuối cùng thì |
|
やはり |
như dự đoán, chắc chắn |
|
やっぱり |
như dự đoán, chắc chắn | |
より |
hơn |