Phó từ tiếng Nhật được gọi là「副詞 - fukushi」, đây là nhóm từ được sử dụng để bổ sung, làm rõ ý nghĩa của danh từ, đại từ, động từ và tính từ. WeXpats đã chuẩn bị danh sách 40 phó từ cần biết ở cấp độ JLPT N5. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để chinh phục JLPT N5 trong thời gian nhanh nhất có thể nhé!
Có thể bạn quan tâm:
Kỹ năng đọc hiểu N5 tiếng Nhật mà bạn nên áp dụng!
Phó từ tiếng Nhật là gì?
Phó từ tiếng Nhật là từ được sử dụng để bổ sung hoặc sửa đổi danh từ, đại từ, động từ hoặc chính phó từ đó để mở rộng ý hoặc làm rõ nghĩa. Khi học về phó từ, điều quan trọng nhất là bạn có thể phân tích câu thành các từ riêng lẻ.
Ví dụ:
・「たくさん食べる - takusan taberu - ăn nhiều」được tạo thành như sau:
「たくさん - takusan」- phó từ có nghĩa là nhiều + 「食べる - taberu」- động từ tiếng Nhật đuôi ru có nghĩa là ăn.
・「とてもやすい - totemo yasui - rất rẻ」được tạo thành như sau:
「とても - totemo」- trạng từ có nghĩa là rất + 「やすい - yasui」- tính từ tiếng Nhật đuôi i có nghĩa là rẻ.
Bài viết được tuyển chọn
Ví dụ về phó từ tiếng Nhật N5
Danh sách phó từ tiếng Nhật N5
Dưới đây là 40 phó từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N5.
Lưu ý: Chữ Kanji mà bạn cần học thuộc ở trình độ N5 được in đậm!
どう |
như thế nào? |
|
どうして |
tại sao? |
|
なぜ |
何故 |
tại sao? (văn viết) |
いかが |
Như thế nào, thế nào | |
いくら |
bao nhiêu tiền? |
|
いくつ |
bao nhiêu cái? bao nhiêu tuổi? |
|
たいへん |
大変 |
vô cùng, rất, vất vả, kinh khủng |
とても |
rất |
|
たくさん |
nhiều |
|
あまり |
không nhiều |
|
ちょっと |
một chút |
|
すこし |
少し |
một chút, một ít (văn viết) |
ちょうど |
丁度 |
vừa đúng, vừa chuẩn |
もっと |
nhiều hơn nữa |
|
まっすぐ |
真っ直ぐ |
thẳng thắn, ngay thẳng |
ほんとうに |
本当に |
thật sự |
どうぞ |
xin mời |
|
どうも |
cảm ơn |
|
ひとり |
一人 |
một mình |
いちばん |
一番 |
nhất, số một |
いちど |
一度 |
một lần |
いっしょに |
一緒に |
cùng nhau |
さきに |
先に |
đầu tiên, trước tiên |
すぐに |
直ぐに |
ngay lập tức |
まえに |
前に |
trước khi |
はじめて |
初めて |
lần đầu |
また |
lại còn |
|
まだ |
vẫn |
|
まだ~ていません |
vẫn chưa~ |
|
だけ |
chỉ |
|
おなじ |
同じ |
giống nhau |
だんだん |
dần dần |
|
いろいろ |
色々 |
nhiều, phong phú |
いつも |
luôn |
|
ときどき |
時々 |
thỉnh thoảng |
けっこう |
結構 |
tương đối, khá, cũng được |
もう |
đã, rồi |
|
たぶん |
多分 |
có lẽ |
よく |
thường hay, tốt |
|
ゆっくり |
chậm rãi, thong thả |
Bài kiểm tra mẫu N5
1. 私は__________ ごはんを食べます。
A.たくさん
B.だけ
C.まっすぐ
2. きょうは__________帰ります。
A.けっこう
B.ゆっくり
C.いろいろ
3.ボールが__________ありますか。
A.いつも
B.いくつ
C.いかが
4.マリスさんはダンスが__________上手です。
A.とても
B.ゆっくり
C.たくさん
5.今電話をかけましたから、タクシーは__________来ます。
A.また
B.すぐに
C.あまり
Đáp án |
1. A 2. B 3. B 4. A 5. B |
Xem thêm:
Hướng dẫn cách tính điểm kỳ thi năng lực tiếng Nhật từ N5 – N1