Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 4 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Phương Thảo
2023/08/01

Danh từ trong tiếng Nhật được gọi là「名詞 - meishi」. Danh từ trong tiếng Nhật là phần kiến thức được đánh giá rộng nhất trong kỳ thi JLPT. Bài viết dưới đây là phần thứ 4 trong 5 phần của danh mục danh từ trong tiếng Nhật N5 được WeXpats biên soạn. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng danh từ trong tiếng Nhật N5 về chủ đề thành viên trong gia đình và nhà cửa.

MỤC LỤC:

  1. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Gia đình và cá nhân 
  2. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Nhà cửa
  3. Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

WeXpats đã tổng hợp danh sách từ vựng danh từ trong tiếng Nhật ở cấp độ N5 bao gồm 86 từ vựng về thành viên gia đình, cá nhân và nhà cửa. Hứa hẹn sẽ rất hữu ích để tạo ra các câu đơn giản giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong sinh hoạt hàng ngày. Đặc biệt, bạn có thể tham khảo ví dụ một số câu đơn giản sử dụng các danh từ trong tiếng Nhật về chủ đề này ở cuối bài viết.

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Gia đình và cá nhân 

Chúng ta sẽ bắt đầu với 45 danh từ trong tiếng Nhật cấp độ N5 về các thành viên trong gia đình và cá nhân trong bài viết sau đây:

Thành viên trong gia đình 

danh từ trong tiếng Nhật

Lưu ý: Những chữ Kanji bạn cần biết ở trình độ N5 được viết bằng chữ ĐẬM.

かてい
katei

家庭

hộ gia đình 

かぞく
kazoku

家族

gia đình 

そふ
sofu

祖父

ông 

おじいさん
ojiisan

お祖父さん

ông 

そぼ
sobo

祖母

おばあさん
obaasan

お祖母さん

まご
mago

cháu

りょうしん
ryoushin

両親

bố mẹ

ちち
chichi

bố 

おとうさん
otousan

お父さん

bố 

はは
haha

mẹ

おかあさん
okaasan

お母さん

mẹ 

きょうだい
kyoudai

兄弟

anh em

あに
ani

anh

おにいさん
oniisan

お兄さん

anh 

あね
ane

chị

おねえさん
oneesan

お姉さん

chị

おとうと
otouto

em trai

いもうと
imouto

em gái

おっと
otto

chồng 

しゅじん
shujin

主人

chồng 

ごしゅじん
goshujin

ご主人

chồng (đối phương)

つま
tsuma

vợ

おくさん
okusan

奥さん

vợ (đối phương)

かない
kanai

家内

vợ (của mình)

むすこ
musuko

息子

con trai

むすめ
musume

con gái 

おじさん
ojisan

伯父さん

bác, chú

おばさん
obasan

伯母さん

bác, cô

Con người và cá nhân 

danh từ 4-

Dưới đây là một số ví dụ về từ vựng để chỉ người và các mối quan hệ.

Lưu ý: Kanji ĐẬM cần học thuộc ở trình độ N5.

おとな
otona

大人

người lớn 

こども
kodomo

子供

trẻ em 

おとこ
otoko

nam

おとこのこ
otoko no ko

男の子

cậu bé

だんせい
dansei

男性

giới nam

かれ
kare

anh ta

おんな
onna

nữ

おんなのこ
onna no ko

女の子

cô bé

じょせい
josei

女性

giới nữ

かのじょ
kanojo

彼女

cô ta

おおぜい
oozei

大勢

đám đông

けっこん
kekkon

結婚

kết hôn

ともだち
tomodachi

友達

bạn

なまえ
namae

名前

tên

みなさん
minasan

皆さん

mọi người (lịch sự)

みんな
minna

mọi người

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Nhà cửa

Trong "ngôi nhà" mà chúng ta sống, có những thứ khác ngoài thành viên gia đình. Vì vậy, việc hiểu các từ vựng xoay quanh trong ngôi nhà là việc hết sức cần thiết khi học tiếng Nhật. Hãy tham khảo 41 từ vựng danh từ trong tiếng Nhật dưới đây để tìm hiểu về chúng nhé!

Nhà cửa

danh từ trong tiếng Nhật

Dưới đây là các danh từ cấp độ N5 về nhà cửa bao gồm các loại phòng và những bộ phận của ngôi nhà.

じゅうしょ
juusho

住所

địa chỉ 

うち / いえ
uchi / ie

nhà 

アパート
apaato

-

khu nhà tập thể

げんかん
genkan

玄関

sảnh, lối đivào

へや
heya

部屋

phòng 

だいどころ
daidokoro

台所

bếp 

キッチン
kicchin

-

bếp 

おふろ
ofuro

お風呂

bồn tắm

トイレ
toire

-

nhà vệ sinh

にわ
niwa

sân vườn 

かいだん
kaidan

階段

cầu thang 

やね
yane

屋根

mái, nóc nhà 

まど
mado

cửa sổ 


to

cửa kiểu Nhật

Vật dụng gia đình

danh từ trong tiếng Nhật

Dưới đây là từ vựng danh từ trong tiếng Nhật về chủ đề vật phẩm quen thuộc trong ngôi nhà. 

Lưu ý, hãy ghi nhớ những chữ Kanji được in đậm nhé! 

いす
isu

椅子

ghế 

エアコン
eakon

-

điều hòa 

おしいれ
oshiire

押入

tủ âm tường 

かぎ
kagi

chìa khóa

かさ
kasa

ô, dù

かびん
kabin

花瓶

lọ hoa 

カレンダー
karendaa

-

lịch 

シャワー
shawaa

-

vòi hoa sen

しんぶん
shinbun

新聞

báo 

ストーブ
sutoobu

-

lò sưởi

せっけん
sekken

石鹼

soap

せんたくき
sentakuki

洗濯

máy giặt

つくえ
tsukue

bàn 

テーブル
teeburu

-

bàn

テレビ
terebi

-

ti vi

でんわ
denwa

電話

điện thoại

ドア
doa

-

cửa 

とけい
tokei

時計

đồng hồ

にっき
nikki

日記

nhật ký 

ベッド
beddo

-

giường 

ほん
hon

sách 

ほんだな
hondana

本棚

kệ sách 

れいぞうこ
reizouko

冷蔵庫

tủ lạnh

たな
tana

kệ

スイッチ
suicchi

-

công tắc 

ラジオ
rajio

-

radio

でんき
denki

電気

điện

Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Dưới đây là các mẫu câu đơn giản về cách sử dụng những danh từ trong tiếng Nhật được đề cập ở trên. Hãy thử nói lại các từ đó theo cách của bạn nhé!

1. わたしはおじいさんいえに行きました。
(watashi wa ojiisan no ie ni ikimashita)
- Tôi đi đến nhà của ông.

2. わたしはお母さんがだいすきです。
(watashi wa okaasan ga daisuki desu)
- Tôi rất yêu mẹ. 

3. あなたの名前は何ですか?
(anata no namae wa nandesuka?)
- Tên bạn là gì?

4. おにいさんは2020年にけっこんしました。
(oniisan wa nisen-nijyuu-nen ni kekkon shimashita)
- Anh trai tôi kết hôn vào năm 2020.

5. わたしはともだちとあそびます。
(watashi wa tomodachi to asobimasu)
- Tôi đi chơi với bạn.

6. あなたのいえじゅうしょをおしえてください。
(anata no ie no juusho o oshiete kudasai)
- Hãy cho tôi địa chỉ của bạn.

7. まどをあけます。
(mado o akemasu)
- Mở cửa.

8. つくえのうえにあります。
(hon wa tsukue no ue ni arimasu)
- Quyển sách đặt trên bàn.

Tác giả

Phương Thảo
Sinh ra ở Quảng Nam, sống ở Tokyo hơn 5 năm và đạt JLPT N1 từ 3 năm trước. Thích xem phim, nấu ăn và đi dạo chụp choẹt cảnh đẹp thiên nhiên ở Nhật.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ JLPT/ Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 4 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie