Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 5)| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Phương Thảo
2023/08/02

Phần 5 sẽ là phần cuối của danh mục bài viết về danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5. Trong phần này, chúng ta sẽ học 151 danh từ trong tiếng Nhật N5 liên quan đến cơ thể, quần áo, đồ ăn, thức uống, văn phòng phẩm & học tập. Khi bạn hoàn thành tất cả 5 phần của danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5, bạn đã “”nạp” gần 600 từ vựng tiếng Nhật rồi đấy!

MỤC LỤC:

  1. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Cơ thể
  2. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Áo quần
  3. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Thực phẩm & bữa ăn 
  4. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Văn phòng phẩm & Học tập
  5. Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Trong nửa đầu của bài viết, chúng ta sẽ tập trung vào 79 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề cơ thể, quần áo, thực phẩm & bữa ăn. Vậy chúng có liên hệ gì với nhau?

  • Cơ thể: Các bộ phận cơ thể cơ bản như tay chân và đầu.

  • Quần áo: Chúng ta mặc quần áo và phụ kiện trên cơ thể của chúng ta.

  • Thực phẩm & Bữa ăn : Chúng ta cần tiêu thụ các bữa ăn hàng ngày. Thức ăn và đồ uống đi vào bên trong cơ thể chúng ta.

Không chỉ để vượt qua kỳ thi JLPT N5, đây là những từ vựng hữu ích mang tính thực tế trong cuộc sống và bạn có thể sử dụng để giao tiếp hàng ngày.

Lưu ý: Hầu như không có chữ Kanji nào (chỉ có 2 chữ) mà bạn cần nhớ cho phần này. Tuy nhiên, có rất nhiều từ vựng Katakana nên hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ về kiểu chữ Katakana.

Có thể bạn quan tâm:

Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 3 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Cơ thể

Hãy tìm hiểu những bộ phận cơ thể cơ bản bằng tiếng Nhật thông qua bảng tổng hợp danh từ trong tiếng Nhật dưới đây. Điều này vô cùng hữu ích khi bạn thăm khám ở Nhật đối với bất kỳ bệnh lý nào.

danh từ trong tiếng Nhật

からだ
karada

cơ thể

あたま
atama

đầu 

かみ
kami

tóc 


me

mắt

みみ
mimi

tai

はな
hana

mũi

くち
kuchi

miệng


ha

răng

こえ
koe

giọng nói 

くび
kubi

cổ 

うで
ude

cánh tay


te

tay

ゆび
yubi

ngón tay

おなか
onaka

お腹

bụng

あし
ashi

chân

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Áo quần

Bạn đã từng băn khoăn về việc làm thế nào để gọi đúng tên các loại quần áo và phụ kiện khác nhau bằng tiếng Nhật chưa?. Đừng lo, từ bây giờ bạn sẽ không gặp vấn đề gì khi đi mua sắm ở Nhật Bản sau khi học những danh từ trong tiếng Nhật sau.

Xem thêm:

Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 4 )| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

danh từ trong tiếng Nhật

うわぎ
uwagi

上着

áo khoác

かばん
kaban

cặp

きもの
kimono

着物

kimono

くつ
kutsu

giày

くつした
kutsushita

靴下

tất 

さいふ
saifu

財布

したぎ
shitagi

下着

đồ lót

せびろ
sebiro

背広

bộ com lê

てぶくろ
tebukuro

手袋

găng tay

ふく
fuku

áo quần 

ぼうし
boushi

帽子

mũ, nón 

めがね
megane

眼鏡

kính 

ようふく
youfuku

洋服

quần áo phương Tây

Từ vựng Katakana

Nhiều loại quần áo có tên bằng chữ Katakana trong tiếng Nhật. Vì vậy, những chữ được viết bằng Kanji được tách riêng trong bảng phía trên theo hệ thống để dễ nhớ hơn. Hãy tham khảo thật kỹ nhé!

Tシャツ
T-shatsu

áo thun 

イヤリング
iyaringu

bông tai

サングラス
sangurasu

kính râm

サンダル
sandaru

xăng đan

ジャケット
jaketto

áo khoác

シャツ
shatsu

áo sơ mi

スーツ
suutsu

đồ vết

スカート
sukaato

chân váy

ズボン
zubon

quần dài

スリッパ
surippa

dép đi trong nhà

セーター
seetaa

áo len

ドレス
doresu

váy 

ネクタイ
nekutai

cà vạt

ハンカチ
hankachi

khăn tay

ベルト
beruto

dây nịt

ポケット
poketto

túi áo, quần

ボタン
botan

khuy, cúc

ワイシャツ
wai shatsu

áo sơ mi

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Thực phẩm & bữa ăn 

Phần quan trọng và thú vị hơn hết trong ngày của chúng ta là nghỉ ngơi với một bữa ăn ngon. Vậy những bữa ăn này được gọi là gì trong tiếng Nhật và tên của các loại thức ăn, đồ uống này như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

danh từ trong tiếng Nhật

Bữa ăn trong ngày

Ba bữa ăn cơ bản trong ngày sẽ dễ nhớ hơn trong tiếng Nhật bằng cách sau: buổi sáng / buổi trưa / buổi tối +「ごはん - gohan - bữa ăn」. Không chỉ dừng lại ở đây, sau này bạn cũng sẽ học cách gọi các bữa ăn trong ngày bằng tiếng Nhật theo cách khác như「ランチ (ranchi)」, kiểu chữ Katakana cho "bữa trưa", hay「朝食 (choushoku) - bữa sáng」.

あさごはん
asagohan

朝ご飯

bữa sáng

ひるごはん
hirugohan

昼ご飯

bữa trưa

ばんごはん
bangohan

晩ご飯

bữa tối

ゆうはん
yuuhan

夕飯

bữa chiều, bữa tối

Thức ăn 

Với chủ đề về thức ăn bằng các danh từ trong tiếng Nhật, WeXpats đã tách thể loại này thành nhiều phần nhỏ giúp bạn dễ nhớ hơn. Phần đầu tiên là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản về “thực phẩm” và “bữa ăn”, trong đó các loại thực phẩm và gia vị cơ bản của Nhật được sử dụng để nấu ăn sẽ được tổng hợp dưới đây.

たべもの
tabemono

食べ物

thức ăn

りょうり
ryouri

料理

món ăn 

ごはん
gohan

ご飯

cơm

おべんとう
obentou

お弁当

cơm hộp

おかし
okashi

お菓子

kẹo, đồ ngọt

しお
shio

muối

さとう
satou

砂糖

đường 

しょうゆ
shouyu

醬油

nước tương

Phần này nói về rau và trái cây, bao gồm tên của một số loại trái cây phổ biến nhất.

やさい
yasai

野菜

rau

くだもの
kudamono

果物

trái cây

バナナ
banana

-

chuối

いちご
ichigo

-

dâu

みかん
mikan

蜜柑

quýt

りんご
ringo

林檎

táo

トマト
tomato

-

cà chua

Thức ăn có tên bằng chữ hiragana và kanji. Hãy nhớ chữ kanji cho món tempura được in ĐẬM.

あめ
ame

kẹo ngậm, kẹo mút

うどん
udon

-

udon

おにぎり
onigiri

-

cơm nắm

そば
soba

蕎麦

soba

たまご
tamago

trứng

にく
niku

thịt

ぎゅうにく
gyuuniku

牛肉

thịt bò

とりにく
toriniku

鶏肉

thịt gà

ぶたにく
butaniku

豚肉

thịt heo

みそしる
miso shiru

味噌汁

súp miso 

さかな
sakana

すきやき
sukiyaki

すき焼き

sukiyaki

さしみ
sashimi

刺身

sashimi

すし
sushi

寿司

sushi

てんぷら
tenpura

天ぷら

tempura

Thực phẩm có tên trong chữ Katakana.

アイスクリーム
aisu kuriimu

kem

カレー
karee

cà ri

ケーキ
keeki

bánh

サンドイッチ
sandoicchi

sandwich

スープ
suupu

súp

スパゲッティ
supagetti

mì ống 

チョコレート
chokoreeto

sô cô la

バター
bataa

パン
pan

bánh mì

ハンバーガー
hanbaagaa

ham-bơ-gơ

ピザ
piza

pizza

Thức uống 

Một số thức uống thông dụng cần biết và hãy nhớ chữ kanji trong phần in đậm nhé!

のみもの
nomimono

飲み物

đồ uống

おさけ
osake

お酒

rượu

おちゃ
ocha

お茶

trà (thường là trà xanh)

ぎゅうにゅう
gyuunyuu

牛乳

sữa

ミルク
miruku

-

sữa

こうちゃ
koucha

紅茶

trà đen

コーヒー
koohii

-

cà phê

ジュース
juusu

-

nước ép

ビール
biiru

-

bia

みず
mizu

nước

ワイン
wain

-

rượu vang

Dụng cụ nhà bếp

Nhớ tên của các dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật là việc hết sức cần thiết. Ví dụ,「コップ (koppu)」 và「カップ (kappu)」có thể gây nhầm lẫn, chúng nghe rất giống nhau nhưng có ý nghĩa khác nhau.

ちゃわん
chawan

茶碗

bát ăn, chén trà

おさら
osara

お皿

đĩa

はし
hashi

đũa

コップ
koppu

-

cốc (uống nước)

カップ
kappu

-

cốc (đựng đò ăn)

フォーク
fooku

-

nĩa

ナイフ
naifu

-

dao

スプーン
supuun

-

muỗng

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 - Văn phòng phẩm & Học tập

Có 41 từ vựng danh từ trong tiếng Nhật về văn phòng phẩm và học tập mà bạn cần học.

danh từ trong tiếng Nhật

Văn phòng phẩm

Tên của các vật dụng văn phòng phẩm mà bạn có thể cần sử dụng khi học tiếng Nhật hoặc du học tại Nhật Bản. Văn phòng phẩm được gọi là「筆記用具 (hikki-yougu)」trong tiếng Nhật, điều này bạn sẽ học ở mức độ JLPT cao hơn.

えんぴつ
enpitsu

鉛筆

bút chì

カード
kaado

-

thẻ

かみ
kami

giấy

きって
kitte

切手

tem

けいさんき
keisanki

計算機

máy tính

けしごむ
keshigomu

消ゴム

tẩy

コピー
kopii

-

copy

シャーペン
shaapen

-

bút chì tự động

セロテープ
sero teeppu

-

băng dính

てがみ
tegami

手紙

thư

てちょう
techou

手帳

sổ ghi chú

ノート

-

sổ ghi chú

はがき
hagaki

葉書

bưu thiếp

はさみ
hasami

kéo

ふうとう
fuutou

封筒

bì thư

ふでばこ
fudebako

筆箱

hộp đựng bút

ペン
pen

-

bút

ボールペン
booru pen

-

bút bi

ホッチキス
hocchikisu

-

cái dập ghim

まんねんひつ
mannenhitsu

万年筆

bút máy

めいし
meishi

名刺

danh thiếp

Học tập

Vì bạn đang học tiếng Nhật nên đương nhiên bạn sẽ cần học một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến học tập.

ローマじ
romaji

ローマ字

romaji

かたかな
katakana

片仮名

katakana

ひらがな
hiragana

平仮名

hiragana

かんじ
kanji

漢字

kanji

いみ
imi

意味

ý nghĩa

クラス
kurasu

-

lớp

こたえ
kotae

答え

câu trả lời

さくぶん
sakubun

作文

bài văn


ji

chữ

しけん
shiken

試験

kì thi

じしょ
jisho

辞書

từ điển 

しつもん
shitsumon

質問

câu hỏi

じゅぎょう
jugyou

授業

buổi học, tiết học

しゅくだい
shukudai

宿題

bài tập 

テスト
tesuto

-

bài kiểm tra

ぶんしょう
bunshou

文章

đoạn văn

もんだい
mondai

問題

vấn đề

ページ
peeji

-

trang

レポート
repooto

-

báo câu

れんしゅう
renshuu

練習

luyện tập

Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Dưới đây là các câu ví dụ sử dụng các danh từ trong tiếng Nhật N5 ở trên. Hãy thử đặt câu theo cách của riêng bạn nhé!

1. 先生、昨日からおなかがいたいです。
(sensei, kinou kara onaka ga itai desu)
- Thầy/cô ơi, bụng em bị đau từ hôm qua. 

2. あのあおいシャツをきている男の子はだれですか?
(ano aoi shattsu o kiteiru otoko no ko wa dare desuka?)
- Cậu bé mặc áo thun màu xanh là ai vậy?

3. 今日はさむいのでうわぎをきます。
(kyou wa samui no de uwagi o kimasu)
- Hôm nay trời lạnh nên tôi mặc áo khoác.

4. あさごはんはいつもパンを食べます。
(asagohan wa itsumo pan wo tabemasu)
- Tôi luôn ăn bánh mì cho bữa sáng. 

5. わたしはコーヒーをのむのがすきです。
(watashi wa koohii o nomu no ga suki desu)
- Tôi thích uống cà phê.

6. けしごむをもっていません。かしてくれますか?
(keshigomu o motteimasen. kashitekuremasuka?)
- Tôi quên mang tẩy. Bạn có thể cho tôi mượn không?

7. じゅぎょうをはじめましょう。
(jugyou o hajimemashou)
- Buổi học bắt đầu. 

8. このもんだいこたえはなんですか?
(kono mondai no kotae wa nandesuka?)
- Câu trả lời của câu hỏi này là gì? 

Chúc mừng! Bây giờ bạn đã hoàn thành TẤT CẢ 5 PHẦN của danh mục Danh từ trong tiếng Nhật N5 và bạn đã học được gần 600 từ vựng tiếng Nhật rồi đấy! 

Tác giả

Phương Thảo
Sinh ra ở Quảng Nam, sống ở Tokyo hơn 5 năm và đạt JLPT N1 từ 3 năm trước. Thích xem phim, nấu ăn và đi dạo chụp choẹt cảnh đẹp thiên nhiên ở Nhật.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ JLPT/ Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 5)| Vượt qua JLPT trong “tầm tay”

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie