Nếu bạn đã hoàn thành việc học các động từ tiếng Nhật cơ bản ở cấp độ N5 và cách biến đổi các nhóm động từ khác nhau, hãy tiếp tục “chinh chiến” thêm 225 động từ tiếp theo để đạt được trình độ JLPT N4 nhé!
MỤC LỤC:
- Ôn tập động từ tiếng Nhật
- Động từ tiếng Nhật đuôi Ru N4
- Động từ tiếng Nhật đuôi U N4
- Động từ tiếng Nhật Suru N4
Ôn tập động từ tiếng Nhật
Dưới đây là bản tóm tắt các động từ tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật. Như WeXpats đã hướng dẫn trong bài viết về động từ tiếng Nhật N5, các động từ tiếng Nhật có thể được phân loại thành 3 nhóm và 2 động từ bất quy tắc là 「来る - kuru」và「行く - iku).
Động từ tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm:「る動詞 - ru doushi」- các động từ kết thúc bằng「る - ru」,「う動詞 - u doushi」- các động từ kết thúc bằng「う - u」,「する動詞 - suru doushi」- danh từ trở thành động từ khi thêm「する - suru」vào cuối từ. Bằng cách trau dồi vốn từ vựng động từ tiếng Nhật N4, bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn trong các cuộc trò chuyện với người Nhật so với trình độ N5. Khi học lên cao, bạn sẽ phải ghi nhớ nhiều ký tự kanji hơn ở giai đoạn này. Vì vậy, WeXpas đã tổng hợp tổng cộng 225 động từ mà bạn cần phải biết ở trình độ N4 cùng với chú thích Kanji.
Bài viết được tuyển chọn
Động từ tiếng Nhật đuôi Ru N4
Động từ tiếng Nhật đuôi Ru được gọi là「る動詞 - ru doushi」, chỉ các động từ tiếng Nhật kết thúc bằng âm Ru. Tuy nhiên, như được giới thiệu trong bài viết của động từ tiếng Nhật N5, không phải tất cả các động từ tiếng Nhật kết thúc bằng âm Ru đều là động từ thuộc nhóm này. Chúng có thể là động từ tiếng Nhật thuộc nhóm động từ đuôi U.
Dưới đây là ví dụ về cách biến đổi động từ tiếng Nhật đuôi Ru.
「調べる - shiraberu」- “tìm hiểu” là động từ tiếng Nhật đuôi Ru sau khi chia theo thì quá khứ sẽ trở thành「調べた - shirabeta」- “đã tìm hiểu". Quy tắc chia thì của động từ này khá đơn giản, bạn chỉ cần thay đổi phần đuôi. Ở trình độ N4, bạn sẽ được học đến dạng động từ bị động hay tha động từ「他動詞 - ta doushi」và tự động từ「自動詞 - ji doushi」, sau đó là cách phân biệt sự khác nhau giữa chúng. Cách đơn giản nhất để phân biệt giữa tha động từ và tự động từ là sử dụng tha động từ khi bạn/một người/một chủ đề làm điều gì đó, trong khi tự động từ chỉ những trạng thái của điều gì đó đang xảy ra hoặc đã xảy ra. Nhìn chung, động từ tiếng Nhật đuôi Ru là động từ bị động hay tha động từ, tuy nhiên, chúng cũng có một số trường hợp ngoại lệ.
-
「他動詞 - ta-doushi」: Bạn/ ai đó chủ động thực hiện một hành động. Đứng trước trợ từ「を - wo」.
-
「自動詞 - ji-doushi」: Cái gì đó thực hiện/ thực hiện một hành động.
Ví dụ, 「開ける - akeru - mở」là tha động từ và là động từ tiếng Nhật đuôi Ru, trong khi「開く - aku - mở / đã mở」là tự động từ và là động từ tiếng Nhật đuôi U.
Do đó, 「ドアが開いている - doa ga aiteiru - cửa đang mở」hoàn toàn khác với 「ドアを開けて - doa wo akete - mở cửa」. Để hiểu hơn về cách chia động từ tiếng Nhật đuôi Ru, hãy tham khảo bảng bên dưới.
Danh sách động từ tiếng Nhật Ru N4
Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp 58 động từ tiếng Nhật Ru mà bạn cần biết ở cấp độ này.
Những từ ĐẬM là những động từ có ký tự kanji mà bạn cần ghi nhớ .
あつめる |
集める |
triệu tập, chăm chú, thu thập, thu hút |
ふえる |
増える |
tăng lên |
はじめる |
始める |
bắt đầu |
ひえる |
冷える |
lạnh đi, nguội đi; lạnh |
ほめる |
褒める |
khen |
いじめる |
苛める |
bắt nạt, ăn hiếp |
いきる |
生きる |
sống |
かえる |
変える |
thay đổi |
かんがえる |
考える |
suy nghĩ |
かたづける |
片付ける |
dọn dẹp |
きこえる |
聞こえる |
nghe thấy |
きめる |
決める |
quyết định |
こわれる |
壊れる |
đổ vỡ, bị hỏng, bị phá huỷ |
くらべる |
比べる |
so sánh |
くれる |
暮れる |
lặn (mặt trời), hết (ngày, năm) |
まちがえる |
間違える |
sai, nhầm lẫn |
まける |
負ける |
thua |
みえる |
見える |
nhìn thấy |
みつける |
見つける |
bắt gặp, tìm ra, tìm kiếm |
迎える |
迎える |
tiếp đón, đón nhận |
なげる |
投げる |
ném, từ bỏ, vứt bỏ |
なれる |
慣れる |
quen với |
にげる |
逃げる |
trốn chạy, trốn tránh |
にる |
似る |
giống, tựa |
のりかえる |
乗り換える |
đổi xe, chuyển xe, thay đổi quan điểm |
ぬれる |
濡れる |
ướt |
おちる |
落ちる |
rơi, rụng, tuột xuống |
おくれる |
遅れる |
trễ |
おれる |
折れる |
bẻ gãy, nhượng bộ, chịu thua |
さげる |
下げる |
giảm, hạ xuống |
しらべる |
調べる |
điều tra, nghiên cứu, kiểm tra |
しらせる |
知らせる |
thông báo |
しょうじる |
生じる |
phát sinh, sinh ra, nảy sinh . |
そだてる |
育てる |
nuôi nấng, nuôi lớn, nuôi dạy |
すてる |
捨てる |
vứt bỏ |
たおれる |
倒れる |
ngã quỵ |
たりる |
足りる |
đủ |
たてる |
建てる |
xây dựng |
たずねる |
訪ねる |
ghé thăm |
たずねる |
尋ねる |
hỏi, hỏi thăm |
とどける |
届ける |
đưa đến, chuyển đến |
とめる |
止める |
dừng |
とりかえる |
取り替える |
đổi lại, thay, trao đổi |
つづける |
続ける |
tiếp tục |
つかまえる |
捕まえる |
bắt, nắm bắt, chộp |
つける |
漬ける |
chấm, ngâm, tẩm, ướp |
つれる |
連れる |
dắt, dẫn dắt |
つたえる |
伝える |
truyền đạt |
うえる |
植える |
trông trọt |
うける |
受ける |
tiếp nhận, tuân theo, tin tưởng |
わかれる |
別れる |
chia tay |
われる |
割れる |
bể, nứt |
やける |
焼ける |
nướng, cháy |
やせる |
瘦せる |
giảm cân |
よごれる |
汚れる |
bẩn, ô uế |
ゆれる |
揺れる |
rung, lắc, đu đưa |
Ở trình độ N4, bạn sẽ được bắt đầu học tiếng Nhật theo thể lịch sự, hay được gọi là「敬語 - Keigo - kính ngữ」.
Động từ tiếng Nhật đuôi U N4
Động từ tiếng Nhật U「う動詞 - (u-doushi)」là những động từ tiếng Nhật kết thúc bằng âm「う - (u)」. Một số động từ tiếng Nhật kết thúc bằng âm る (ru) nhưng được xếp vào động từ tiếng Nhật đuôi U vì chúng tuân theo quy tắc chia động từ của loại động từ tiếng Nhật này.
Ví dụ, 「怒る - okoru - tức giận」là động từ tiếng Nhật đuôi U và được chia theo thì hiện tại tiếp diễn sẽ trở thành「怒っている - okotteiru - đang tức giận」. Nó tuân theo quy tắc chia động từ của động từ tiếng Nhật đuôi U, khi đó「る - ru」sẽ được chuyển thành「って - tte」.
Tha động từ và tự động từ được phân chia thành nhóm động từ tiếng Nhật đuôi Ru và đuôi U. Động từ tiếng Nhật đuôi U thường là tha động từ, nhưng cũng có những trường hợp ngoại lệ, ví dụ như「折る - oru - gãy」là tự động từ của động từ tiếng Nhật đuôi U, trong khi 「折れる - oreru - đã gãy / gãy」là tha động từ mặc dù là động từ tiếng Nhật đuôi Ru. Vì vậy, 「枝が風で折れた - eda ga kaze de oreta - cành cây bị gãy」hoàn toàn khác với 「私は枝を折った - watashi wa eda wo otta - tôi đã bẻ gãy cành cây」.
Dưới đây là bảng chia động từ của động từ tiếng Nhật đuôi U, bao gồm các quy tắc khác nhau cho thì quá khứ và hiện tại tiếp diễn.
Danh sách động từ tiếng Nhật U N4
Tổng hợp 95 động từ tiếng Nhật đuôi U mà bạn cần biết ở cấp độ N4.
Các ký tự kanji bạn cần ghi nhớ ở cấp độ N4 được biểu thị bằng chữ ĐẬM .
あがる |
上がる |
leo lên, nâng lên, tăng lên, mọc lên |
あつまる |
集まる |
tập hợp lại, tụ họp lại, tập trung |
あやまる |
謝る |
xin lỗi |
えらぶ |
選ぶ |
chọn lựa |
ふむ |
踏む |
dẫm lên, trải qua |
ふりだす |
降り出す |
bắt đầu đổ mưa, mưa (tuyết) bắt đầu rơi |
ふとる |
太る |
béo, tăng cân |
がんばる |
頑張る |
cố gắng |
はこぶ |
運ぶ |
vận chuyển |
はらう |
払う |
chi trả |
へる |
減る |
giảm, suy giảm |
ひかる |
光る |
tỏa sáng, phát sáng |
ひきだす |
引き出す |
kéo ra, lấy ra |
ひっこす |
引っ越す |
chuyển nhà |
ひらく |
開く |
mở |
ひろう |
拾う |
nhặt |
いのる |
祈る |
cầu nguyện |
いそぐ |
急ぐ |
vộ vàng |
かまう |
構う |
để tâm, chăm sóc |
かむ |
噛む |
ăn khớp (bánh răng), cắn, nhai |
かつ |
勝つ |
thắng |
かわく |
乾く |
khô, cạn, ráo |
かわる |
変わる |
thay đổi, biến đổi |
かよう |
通う |
đi lại, hiểu rõ |
かざる |
飾る |
trang trí |
きまる |
決まる |
quyết định |
こむ |
込む |
đông đúc |
こわす |
壊す |
làm hỏng, phá hủy |
もらう |
貰う |
nhận |
まにあう |
間に合う |
kịp giờ |
まわる |
回る |
đi quanh, quay, chuyển hồi |
みつかる |
見つかる |
tìm thấy, tìm ra |
もどる |
戻る |
quay lại |
むかう |
向かう |
di chuyển tới, hướng tới |
なく |
泣く |
khóc |
なくなる |
無くなる |
thất lạc, đánh mất |
なくなる |
亡くなる |
qua đời |
なおる |
直る |
được sửa, được chữa (đồ vật) |
なおる |
治る |
chữa trị, cải chính |
なる |
鳴る |
kêu, hót, hú, reo |
ねむる |
眠る |
buồn ngủ |
のこる |
残る |
còn lại, sót lại, còn |
ぬる |
塗る |
sơn |
ぬすむ |
盗む |
đánh cắp |
おどろく |
驚く |
giật mình |
おどる |
踊る |
nhảy múa |
おこなう |
行う |
tổ chức, thực hiện, tiến hành, làm |
おこる |
怒る |
tức giận |
おこす |
起こす |
đánh thức |
おくる |
送る |
gửi |
おもいだす |
思い出す |
nhìn lại, nhớ về, nghĩ ra |
おもう |
思う |
nghĩ |
おる |
折る |
gấp lại |
おとす |
落とす |
đánh rơi |
さがる |
下がる |
hạ xuống, hạ bớt, giảm đi |
さがす |
探す |
tìm kiếm |
さそう |
誘う |
mời rủ |
さわぐ |
騒ぐ |
gây ồn ào |
さわる |
触る |
chạm, sờ |
しかる |
𠮟る |
la mắng |
すべる |
滑る |
trượt |
すく |
空く |
trống |
すむ |
済む |
hoàn thành |
すすむ |
進む |
tiến lên, tiến triển, tiến bộ |
たのしむ |
楽しむ |
vui đùa |
たす |
足す |
thêm vào, cộng vào |
てつだう |
手伝う |
giúp đỡ |
とまる |
泊まる |
trú lại |
とおる |
通る |
thông qua |
つづく |
続く |
liên tục, tiếp tục |
つく |
付く |
dính, đính vào |
つる |
釣る |
câu cá |
つつむ |
包む |
đùm bọc |
うつ |
打つ |
đánh |
うつる |
移る |
di chuyển |
うつす |
写す |
viết, mô tảchụp, phản ảnh, phản ánh, phản chiếu |
わかす |
沸かす |
đun sôi, làm sôi lên |
わく |
沸く |
sôi lên |
わらう |
笑う |
cười |
やく |
焼く |
nướng, cháy |
やくにたつ |
役に立つ |
giúp ích |
やむ |
止む |
dừng lại |
やくす |
訳す |
dịch |
よろこぶ |
喜ぶ |
niềm vui |
よる |
寄る |
tụ tập, gặp gỡ, ghé qua |
Ở trình độ N4, bạn sẽ được bắt đầu học tiếng Nhật theo thể lịch sự, hay được gọi là「敬語 - Keigo - kính ngữ」.
ごらんになる |
ご覧になる |
nhìn, xem (kính ngữ) |
いただく |
頂く |
nhận (khiêm nhường ngữ) |
いたす |
致す |
làm (khiêm nhường ngữ) |
くださる |
下さる |
nhận(kính ngữ) |
まいる |
参る |
đến (khiêm nhường ngữ) |
めしあがる |
召し上がる |
ăn, uống (kính ngữ) |
もうす |
申す |
gọi, nói (khiêm nhường ngữ) |
おいでになる |
お出でになる |
đến (kính ngữ) |
おっしゃる |
仰る |
nói (kính ngữ) |
うかがう |
伺う |
thăm, hỏi(khiêm nhường ngữ) |
Động từ tiếng Nhật Suru N4
Động từ tiếng Nhật suru trong tiếng Nhật được gọi là「する動詞 - suru doushi」, danh từ khi thêm「する - suru」vào cuối câu sẽ trở thành động từ tiếng Nhật suru.
Bảng dưới đây cho thấy cách chia động từ Suru cực kỳ dễ dàng.
Trong trường hợp bạn cần một bản tóm tắt về cách chia động từ bất quy tắc「来る - kuru」và「行く - iku」, hãy tham khảo bảng từ bài viết N5 dưới đây.
Danh sách động từ tiếng Nhật Suru N4
So với cấp độ N5, có rất nhiều động từ Suru để học lần này.
Dưới đây là 72 động từ Suru mới mà bạn cần biết.
あいさつ |
挨拶 |
chào hỏi |
あんない |
案内 |
hướng dẫn |
あんしん |
安心 |
yên tâm |
アルバイト |
làm thêm |
|
びっくり |
ngạc nhiên |
|
ぼうえき |
貿易 |
giao dịch |
チェック |
kiểm tra |
|
ちゅうい |
注意 |
chú ý |
ちゅうしゃ |
注射 |
tiêm chủng |
だんぼう |
暖房 |
sự sưởi nóng |
ダイエット |
giảm cân |
|
えんりょ |
遠慮 |
ngại ngần |
ファックス |
fax |
|
ふくしゅう |
復習 |
ôn tập |
げんいん |
原因 |
nguyên nhân |
げしゅく |
下宿 |
nhà trọ |
ごちそう |
ご馳走 |
khao, đãi |
はいけん |
拝見 |
xem |
はなみ |
花見 |
ngắm hoa |
はんたい |
反対 |
phản đối |
はつおん |
発音 |
sự phát âm |
へんじ |
返事 |
trả lời |
ほんやく |
翻訳 |
dịch |
ほうそう |
放送 |
phát thanh |
いけん |
意見 |
ý kiến |
じゅんび |
準備 |
sự chuẩn bị |
かいぎ |
会議 |
cuộc họp |
かいわ |
会話 |
hội thoại |
かんけい |
関係 |
liên quan |
けが |
怪我 |
bị thương |
けいかく |
計画 |
kế hoạch |
けいけん |
経験 |
kinh nghiệm |
けんぶつ |
見物 |
sự tham quan |
けんか |
喧嘩 |
cãi nhau |
けんきゅう |
研究 |
nghiên cứu |
こしょう |
故障 |
hỏng hóc |
こうぎ |
講義 |
diễn giảng |
きょういく |
教育 |
giáo dục |
きょうそう |
競争 |
cạnh tranh |
きゅうこう |
急行 |
tốc hành |
むり |
無理 |
quá sức, quá khả năng |
ねぼう |
寝坊 |
ngủ quên |
にゅうがく |
入学 |
nhập học |
にゅういん |
入院 |
nhập viện |
おいわい |
お祝い |
chúc mừng |
れいぼう |
冷房 |
điều hòa, thiết bị làm mát |
れんらく |
連絡 |
liên lạc |
りよう |
利用 |
sử dụng |
るす |
留守 |
sự vắng nhà |
せいかつ |
生活 |
sinh hoạt |
せいさん |
生産 |
sản xuất |
せんそう |
戦争 |
chiến tranh |
せつめい |
説明 |
giải thích |
しあい |
試合 |
trận đấu |
しっぱい |
失敗 |
thất bại |
しんぱい |
心配 |
lo lắng |
しょうかい |
紹介 |
giới thiệu |
しゅっぱつ |
出発 |
xuất phát |
そつぎょう |
卒業 |
tốt nghiệp |
そうだん |
相談 |
trao đổi |
すいえい |
水泳 |
bơi lội |
たいいん |
退院 |
xuất viện |
たんじょう |
誕生 |
sự ra đời |
うんどう |
運動 |
vận động |
うんてん |
運転 |
vận chuyển |
やく |
訳 |
dịch |
やくそく |
約束 |
hứa |
よしゅう |
予習 |
sự soạn bài |
よてい |
予定 |
kế hoạch, dự định |
ようい |
用意 |
sự chuẩn bị |
よやく |
予約 |
đặt trước |